berth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ berth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ berth trong Tiếng Anh.

Từ berth trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỗ tàu đậu ở bến, cột, buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ berth

chỗ tàu đậu ở bến

verb

cột

verb

buộc

verb

Xem thêm ví dụ

Those berths have been reserved for our oil ships since fuck knows when, way back.
Các cảng đó dùng cho các tàu chở dầu của chúng ta từ lúc nào ai mà biết, dẹp đi.
1 3 girls in a berth is bad luck.
13 cô gái là xui xẻo.
In April 1917, Helgoland accidentally rammed the new battlecruiser Hindenburg, which was in the process of fitting-out, as she left her berth.
Vào tháng 4 năm 1917, Helgoland vô tình húc phải tàu chiến-tuần dương mớí SMS Hindenburg, vốn đang trong quá trình hoàn tất, lúc nó đang rời nơi neo đậu,.
Chelsea nevertheless made an unexpected title challenge and, in perhaps one of the most significant matches in the club's history, defeated Liverpool 2–1 in the final game of the season to finish fourth and secure the final Champions League berth ahead of the Merseysiders.
Tuy nhiên Chelsea vẫn nằm trong nhóm tranh chấp danh hiệu, và có lẽ một trong những trận đấu quan trọng nhất trong lịch sử câu lạc bộ là trận thắng Liverpool 2–1 trong trận đấu cuối cùng của mùa giải qua đó kết thúc ở vị trí thứ tư qua đó dành suất tham dự Champions League cuối cùng trước đội bóng vùng Merseyside.
He and Célina had two children, Jean-Gaston (1870-1921), who was born at the time of the Siege of Paris and later became a marine zoologist at the Faculty of Science in Marseille, and Anaïs Berthe Lucie (1873-1970).
Ông và Célina có hai đứa con, Jean-Gaston (1870-1921), sinh ra tại thời điểm của cuộc vây hãm Paris và sau này trở thành một nhà động vật học biển tại Faculty of Science ở Marseille, và Anaïs Berthe Lucie (1873-1970).
All seven group winners qualified directly to the final tournament, while the four runners-ups with the best record against the sides first, third, fourth, and fifth in their groups advanced to play-off matches for the remaining berth.
Cả bảy đội nhất bảng giành vé trực tiếp tới Canada, trong khi đó bốn đội nhì bảng có thành tích đối đầu tốt nhất trước các đội thứ nhất, ba, bốn và năm trong bảng của mình sẽ tiến vào vòng play-off để tranh suất còn lại.
With 67 berths and a size of 134.68 square kilometres (52.00 sq mi), Jebel Ali is the world's largest man-made harbour and the biggest port in the Middle-East.
Với 67 bến và kích thước 134,68 kilômét, Jebel Ali là bến cảng nhân tạo lớn nhất thế giới và là cảng lớn nhất ở Trung Đông.
Even the Russians give these guys a wide berth.
Ngay cả đến bọn Nga cũng muốn tránh xa chúng.
On the morning of Sunday, 7 December 1941, West Virginia was moored at berth F-6 in 40 ft (12 m) of water, outboard from the Tennessee.
Vào ngày Chủ nhật 7 tháng 12 năm 1941, West Virginia neo đậu bên ngoài thiết giáp hạm Tennessee tại bến F-6 với độ sâu 12 m (40 ft) nước bên dưới lườn tàu.
The combined fire of Thornton and Hulbert (AVD-6) accounted for at least one Japanese torpedo bomber and probably discouraged two more from making a run on Neosho (AO-23) as the oiler changed berths during the second dive-bombing attack between 0910 and 0917.
Hỏa lực phòng không kết hợp của Thornton và Hulbert (AVP-6) đã bắn rơi ít nhất một máy bay ném bom-ngư lôi cũng như đánh đuổi hai chiếc khác đang tìm cách tấn công Neosho (AO-23) khi chiếc tàu chở dầu thay đổi nơi neo đậu vào lúc diễn ra đợt tấn công thứ hai từ 09 giờ 10 phút đến 09 giờ 17 phút.
She carried the latest radar and sonar equipment as well as a CIC classroom and berthing facilities.
Nó mang theo các thiết bị radar và sonar cũng như lớp học CIC và phương tiện nghỉ ngơi.
Primates range in size from Madame Berthe's mouse lemur, which weighs 30 g (1 oz), to the eastern gorilla, weighing over 200 kg (440 lb).
Khối lượng của Linh trưởng từ Vượn cáo chuột Berthe, với khối lượng chỉ 30 gam (1,1 oz) đến khỉ đột núi có khối lượng 200 kilôgam (440 lb).
In honour of those who died, UEFA offered United a berth in the 1958–59 European Cup, drawing them against BSC Young Boys in the preliminary round, but the Football League denied United entry to the competition as they had not won the Football League the previous season after their league campaign crumbled in the aftermath of the disaster.
Trong danh dự của những người đã chết, UEFA cung cấp United một suất trong giải Cup châu Âu 1958-1959, gặp BSC Young Boys ở vòng sơ bộ, nhưng Liên đoàn bóng đá từ chối tham gia và United không giành được Football League mùa giải trước sau khi chiến dịch giải đấu của họ sụp đổ do hậu quả của thảm họa.
Port Rashid was to be further expanded in 1975 to add a further 35 berths before the larger port of Jebel Ali was constructed.
Cảng Rashid sẽ được mở rộng hơn nữa vào năm 1975 để bổ sung thêm 35 bến trước khi cảng Jebel Ali lớn hơn được xây dựng.
On May 25, 2012, the SpaceX Dragon vehicle berthed with the ISS, making history as the first commercial company to launch and berth a vehicle to the International Space Station.
Ngày 25 tháng 5 năm 2012, tàu SpaceX Dragon đáp xuống ISS, ghi dấu mốc lịch sử lần đầu tiên có một công ty tư nhân phóng và đáp thành công một phương tiên xuống Trạm Vũ trụ Quốc tế .
These were intended to assist in berthing the ship in harbor and also in negotiating narrow waterways such as the Kiel Canal where, due to the carrier's high freeboard and difficulty in maneuvering at speeds below 8 knots (15 km/h; 9.2 mph), gusting winds might push the ship into the canal sides.
Chúng được dự định để trợ giúp vào việc neo đậu con tàu trong cảng hoặc khi đi ngang qua các luồng nước hẹp như kênh đào Kiel, nơi mà phần nổi cao của chiếc tàu sân bay cùng sự cơ động khó khăn ở tốc độ dưới 8 hải lý một giờ (15 km/h; 9,2 mph), những luồng gió giật có thể đẩy con tàu va vào thành kênh đào.
When the attack began, Mugford was on standby status, berthed at B6 in the Navy Yard for repairs, and while raising steam to get underway, downed three planes in 10 minutes with her antiaircraft guns.
Khi cuộc tấn công bắt đầu, chiếc tàu khu trục đang trong tình trạng nghỉ, neo đậu tại bến B6 trong Xưởng hải quân Trân Châu Cảng để sửa chữa; và trong khi chờ nâng áp suất hơi nước để di chuyển đã bắn rơi ba máy bay đối phương trong vòng 10 phút bằng hỏa lực phòng không của nó.
"Zimbabwe/Mali: CHAN 2014 - Zimbabwe Eliminate Mali and Seal Semi-Final Berth". allafrica.com/.
Truy cập 13 tháng 2 năm 2014. ^ “Zimbabwe/Mali: CHAN 2014 - Zimbabwe Eliminate Mali và Seal Semi-Final Berth”. allafrica.com/.
Instead of letting a consolidated event disappear for lack of interest, the FIVB decided to change its format in 1991: it would be held in the year preceding, and not following, the Olympic Games; and it would be considered a first international Olympic qualification tournament, granting the winners a direct berth in the games.
Thay vì để cho giải đấu này biến mất trong sự thiếu quan tâm, FIVB đã tiến hành thay đổi thể thức của nó từ năm 1991: giải đấu sẽ được tổ chức 1 năm trước Thế vận hội Mùa hè thay vì sau 1 năm, và nó được coi là giải thi đấu vòng loại đầu tiên của Thế vận hội, cấp cho đội chiến thắng vé đến Thế vận hội.
Berthe often spends the whole day without selling anything.
Có nhiều ngày chị Berthe không bán được hàng.
He spoke with Arne and Karin—who also owned a boat, a 23-foot [7 m] one with four berths and, above all, with modern navigational equipment—about making a joint trip to Thule.
Anh bàn với anh Arne và chị Karin về việc cùng đi đến Thule, vì hai người này cũng có một chiếc thuyền dài bảy thước có bốn chỗ ngủ và quan trọng hơn hết là thuyền này có dụng cụ hàng hải tân tiến.
"The battle for Brazil berth begins".
Ngày 31 tháng 10 năm 2011. ^ “The battle for Brazil berth begins”.
(53 teams competing for 13 berths) The European qualification games started in August 2008 after Euro 2008.
Bài chi tiết: Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2010 khu vực châu Âu (53 đội bóng giành 13 suất) Vòng loại ở châu Âu bắt đầu từ tháng 8 năm 2008, sau khi Euro 2008 kết thúc.
However, since Real Madrid already qualified for the group stage (as the champions of the 2016–17 La Liga), the Champions League title holders berth in the group stage is given to the Europa League title holders, Manchester United.
Tuy nhiên, vì Real Madrid lọt vào vòng bảng (với tư cách là đội vô địch La Liga 2016-17), suất tham dự cho đội đương kim vô địch Champions League được trao cho đội đương kim vô địch của Europa League Manchester United.
The port was inaugurated on 5 October 1972, although its berths were each pressed into use as soon as they had been built.
Cảng được khánh thành vào ngày 5 tháng 10 năm 1972, mặc dù các bến của nó từng được đưa vào sử dụng ngay khi chúng được xây dựng xong.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ berth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.