berry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ berry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ berry trong Tiếng Anh.

Từ berry trong Tiếng Anh có các nghĩa là quả mọng, quả, hột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ berry

quả mọng

verb (small fruit)

They've always sent only good things, like rain, trees, roots and berries to eat.
Họ thường chỉ gửi những thứ tốt đẹp như mưa, cây, rễ cây, quả mọng nước để ăn.

quả

noun (small fruit)

How about first thing in the morning we rustle up some more berries?
Sáng sớm đã đi trẩy thêm quả chín thì sao nhỉ?

hột

noun

And in all that forest there were no berries?
Và trong cả cánh rừng đó không có dâu hột à?

Xem thêm ví dụ

The instrument's developers, Parasuman, Ziethaml and Berry, claim that it is a highly reliable and valid instrument.
Những người phát triển công cụ này, Parasuman, Ziethaml và Berry, đã tuyên bố rằng đây là công cụ mang lại kết quả đáng tin cậy và chính xác nhất.
Charles VI's other uncles were less influential during the regency: Louis II of Naples was still engaged managing the Kingdom of Naples, and John, Duke of Berry, served as a mediator between the Orléans party (what would become the Armagnacs) and the Burgundy party (Bourguignons).
Những người chú khác của Charles VI ít có ảnh hưởng trong thời kỳ nhiếp chính: Louis II của Napoli vẫn tham gia quản lý Vương quốc Naples, và John, Công tước Berry, làm trung gian hòa giải giữa đảng Mitchéans (sẽ trở thành Armagnacs) và đảng Burgundy (Bourguignons).
Berry cobbler, remember?
Berry Cobbler, nhớ không?
They even turn vegetarian, delicately picking out berries from between the thorns.
Chúng thậm chí có thể ăn chay, cẩn thận lấy những quả berry từ giữa bụi gai.
"Tony Berry, former Chairman, Blue Arrow".
Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2012. ^ “Tony Berry, former Chairman, Blue Arrow”.
Maybe Cato likes berries too?
Có thể Cato cũng thích dâu đêm?
Scientists believe that the Pollia berry’s pigment-free color could inspire products ranging from fade-resistant dyes to counterfeit-resistant paper.
Các nhà khoa học tin rằng màu của quả Pollia không sắc tố này có thể được ứng dụng trong nhiều sản phẩm từ màu nhuộm không phai đến các loại giấy chống giả mạo.
Firethorn berries.
Dâu Firethorn.
That's a holly berry.
Đó là quả ô rô.
One type in particular, Jamaican Blue Mountain Coffee, is considered among the best in the world because at those heights in the Blue Mountains, the cooler climate causes the berries to take longer to ripen and the beans develop more of the substances which on roasting give coffee its flavor.
Cà phê được chủ yếu trồng xung quanh núi Blue và tại các khu vực đồi núi, nơi đó có một loại cà phê, cà phê Blue Mountain, được xem là một trong những số tốt nhất trên thế giới bởi vì ở những đỉnh cao trong dãy núi Blue có khí hậu mát làm các quả để lâu chín và hạt cà phê phát triển thêm các chất đó vào làm cho cà phê rang hương vị của nó.
They're here somewhere, berries.
Chúng ở đâu đó nơi đây, dâu hột đó.
And so, many of my early memories involved intricate daydreams where I would walk across borders, forage for berries, and meet all kinds of strange people living unconventional lives on the road.
Và cứ như thế, ký ức của tôi gắn với những mộng mơ phức tạp, rằng tôi sẽ đi qua những bờ đất, hái dâu dại, và gặp đủ mọi kiểu người đang sống những cuộc đời khác lạ bên vệ đường. Năm tháng trôi qua, những nhiều cuộc phiêu lưu
The fruits are shiny black berries each a few millimeters long; they are attractive to birds.
Quả là quả mọng màu đen bóng, mỗi quả dài vài milimét; chúng hấp dẫn một số loài chim.
A problem that began the moment you revealed those poison berries in the arena.
Vấn đề bắt đầu khi cô lấy ra những quả... dâu rừng kịch độc trên đấu trường
Fruit in the form of berries 15 mm long with 6 cells and many small seeds.
Quả ở dạng quả mọng dài 15 mm với 6 ô và nhiều hạt nhỏ.
Berry realized he wanted to be a dancer and singer at age 12, as he watched a children's dance performance during a school assembly.
Berry nhận ra anh muốn trở thành một vũ công và ca sĩ lúc 12 tuổi, khi anh xem màn biểu diễn khiêu vũ của trẻ em trong một hội trường.
The edible small berry is dry and insipid but the cooked young shoots reportedly taste like fresh green beans.
Quả mọng nhỏ ăn được nhưng khô và nhạt nhẽo, tuy nhiên các cành non đem luộc lại có hương vị như đỗ xanh còn tươi.
And whilst Berri and the Free Patriotic Movement leader Gebran Bassil had a public fall-out in early 2018, which sparked street riots, Berri's post as Speaker of the Parliament appeared to be fairly secured during the electoral campaign.
Trong khi mối quan hệ liên minh giữa Berri và Gebran Bassil, lãnh đạo FPM sụp đổ vào đầu năm 2018, gây ra các vụ bạo loạn trên đường phố, ghế chủ tịch nghị viện của Berri được đảm bảo.
Gin is a distilled alcoholic drink that derives its predominant flavour from juniper berries (Juniperus communis).
Gin là một loại rượu có hương vị chủ yếu của nó chiết xuất từ quả bách xù (Juniperus communis).
They draw inspiration from 1960s blues boom and 1970s pub rock bands such as Dr. Feelgood, Eddie and the Hot Rods, The Rolling Stones, The Yardbirds, Lew Lewis and Rockpile as well as the original bluesmen and rock 'n' roll artists such as Chuck Berry, Bo Diddley, Howlin' Wolf and Little Walter, among others.
Họ lấy cảm hứng từ sự bùng nổ nhạc blues những năm 1960 và các ban nhạc pub rock của những năm 1970 như Dr. Feelgood, Eddie and the Hot Rods, The Rolling Stones, The Yardbirds, Lew Lewis và Rockpile cũng như các nghệ sĩ blues và rock 'n' roll như Chuck Berry, Bo Diddley, Howlin' Wolf và Little Walter,....
The Brilliant Blue of the Pollia Berry
Sắc xanh óng ánh của quả Pollia
When Alice came home from school she smelled Almanzo, and she cried out, “Oh, you’ve been eating wintergreen berries!”
Khi Alice đi học về, cô ngửi Almanzo và kêu lên: - Ô, em đã ăn dâu mật mùa đông rồi!
Puck begins dating Rachel Berry (Lea Michele), the glee club lead vocalist, after his mother urges him to find a Jewish girlfriend; Rachel is initially resistant, but agrees after Puck sings "Sweet Caroline" for her in front of the glee club.
Puck sau đó đã hẹn hò với ca sĩ chính của nhóm hát, Rachel Berry (Lea Michele) trong một thời gian ngắn khi mẹ của anh muốn Puck tìm một cô bạn gái Đạo Do Thái; dù vậy, cô đã từ chối và đổi lại ý kiến của mình khi Puck tỏ tình bằng ca khúc "Sweet Caroline" trước mặt nhóm hát.
Like most warblers, it is insectivorous, but will also eat berries and other soft fruit.
Giống như hầu hết các loài chim chích, nó là loài ăn sâu bọ, nhưng cũng ăn cả quả và trái cây mềm khác.
This is an organic, gluten-free, antioxidant-rich acai berry cake made locally by a cruelty-free baker who swears he's never even seen a peanut.
Bánh này là bánh không đường, không đậu Không béo, không chất bảo quản... do ông thợ giỏi nhất làm ông ấy bảo đảm là không có đậu phộng..... vì tôi biết nhóc con chị bị dị ứng đậu phộng

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ berry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.