bereft trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bereft trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bereft trong Tiếng Anh.

Từ bereft trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị mất, làm mất, lấy mất, lấy đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bereft

bị mất

adjective

làm mất

adjective

lấy mất

adjective

lấy đi

adjective

Xem thêm ví dụ

(1 Timothy 6:3-5, 11; Titus 3:9-11) It is as if he sees that he has little chance of overcoming us by a direct, frontal attack, so he tries to trip us by getting us to express our pet peeves and foolish questionings, which are bereft of spiritual substance.
Như thể là hắn thấy rằng hắn có ít hy vọng chiến thắng chúng ta bằng cách tấn công trực diện, nên hắn cố làm chúng ta phạm lỗi bằng cách khiến chúng ta hay than phiền về những chuyện lặt vặt và thắc mắc nhiều điều ngu xuẩn, không có thực chất thiêng liêng gì cả.
I'm bereft.
Thật buồn không nói nên lời.
Mary wrote: “So was I, while yet in my teens, bereft in the short period of 20 days, of my husband and my only child, in a strange land hundreds of miles from my blood kin and with a mountain of difficulty before me ... and I wished that I too, might die and join my loved one[s].”
Mary viết: “Vậy là tôi, với tuổi đời chưa đầy hai mươi, trong một thời gian ngắn ngủi 20 ngày, đã mất chồng và mất đứa con duy nhất, tại một xứ xa lạ hằng trăm dặm cách xa những người ruột thịt của mình và với một ngọn núi đầy khó khăn trước mặt tôi ... và tôi mong muốn rằng tôi cũng có thể chết đi và đoàn tụ với [những] người thân yêu của mình.”
One legal definition used in the United States is a minor bereft through "death or disappearance of, abandonment or desertion by, or separation or loss from, both parents".
Một định nghĩa pháp lý được sử dụng ở Hoa Kỳ là "cái chết hoặc sự biến mất, từ bỏ, hoặc tách ra hoặc mất đi của cả cha và mẹ".
For one thing, her compassionate nature would not permit her to let the elderly widow, bereft of her family, go on alone. —Ruth 1:1-17.
Một mặt thì bản tánh hay thương xót của nàng không cho phép nàng để cho bà góa phụ lớn tuổi kia, đã mất hết thân nhân rồi, lại đi một mình (Ru-tơ 1:1-17).
Any possible restoration of that ancient city might lure tourists but would still leave it bereft of its “progeny and posterity.”
Bất cứ sự tu bổ nào trong thành cổ xưa đó có lẽ sẽ thu hút được du khách nhưng nó vẫn không còn “con và cháu” nữa.
In effect, this opinion renders us spiritual orphans, once again bereft of true purpose and standards.
Chẳng khác nào quan điểm này cho rằng chúng ta là những kẻ mồ côi về tâm linh, không có mục đích và tiêu chuẩn thật.
Hence, some who are bereft of their mates look to the future with uncertainty and fear.
Vì thế, một số người mất người hôn phối thấy lo sợ và bất an khi nhìn về tương lai.
" How poor they are, those bereft of patience. "
" Đáng thương thay, những kẻ thiếu lòng kiên nhẫn. "
Both the apostle Peter and Jesus’ half brother Jude warned of certain ones who were so bereft of spirituality that they spoke abusively of men taking the lead among Christians.
Cả sứ đồ Phi-e-rơ và em khác cha của Chúa Giê-su là Giu-đe báo trước rằng một số người thiếu thiêng liêng tính sẽ nói hỗn đến những người dẫn dắt tín đồ Đấng Christ.
Imagine the cries of grief from the mothers bereft of their sons!
Hãy hình dung tiếng khóc lóc thảm thiết của những người mẹ đã mất con!
Families bereft of sons and daughters—who were not bulletproof after all—therefore rightly ask: Why did our youths have to die?
Thế nên, những gia đình vẫn bị mất con trai và con gái vì rốt lại chúng không chặn được làn tên mũi đạn. Cho nên họ có lý do chính đáng để thắc mắc: Tại sao con em của chúng tôi phải chết?
But Naomi and Ruth remind us that servants of Jehovah can open their hearts and make even the smallest, most bereft of families glow with warmth, kindness, and love.
Nhưng Na-ô-mi và Ru-tơ làm chúng ta nhớ rằng tôi tớ của Đức Giê-hô-va có thể mở rộng lòng mình, và dù gia đình ít người nhưng vẫn tràn đầy sự nồng ấm, tử tế và yêu thương.
However, following Seok's death and the wounding of the great beast, hunter and tiger, now both bereft of mates and offspring, each tread fatefully toward the snow-blasted mountain top, with the bounty hunters and army in close pursuit.
Tuy nhiên, sau cái chết của Seok và các vết thương của con thú lớn, thợ săn và con hổ, bây giờ cả hai đều mất của bạn đời và con cái, và định mệnh về phía đỉnh núi tuyết thổi, với các thợ săn tiền thưởng và quân đội trong việc theo đuổi gần mục tiêu.
Life is poor, indeed, when we are bereft of hope.
Quả thật, cuộc sống là vô nghĩa nếu mất đi hy vọng.
They viewed politics as “a trivial, sordid game bereft of morality,” notes Cantor.
Theo ông Cantor thì họ xem chính trị là “trò tầm thường, đê hèn thiếu đạo đức”.
And I shall, of course, be bereft.
Và, tất nhiên, tôi sẽ buồn chán lắn.
And I tell you now, I will not bow to this Ranger from the North... last of a ragged house long bereft of lordship.
Cho ngươi biết, không đời nào ta cúi đầu trước tên du mục phương Bắc đó... kẻ cuối cùng của một dòng dõi bị tước đi quyền lực.
While bereft of territorial sovereignty, the Holy See also accepted requests to act as arbitrator between countries, including a dispute between Germany and Spain over the Caroline Islands.
Trong khi bị tước mất phần lớn lãnh thổ, Tòa Thánh cũng được mời làm vai trò phân xử giữa các quốc gia, ví dụ như vụ tranh chấp giữa Đức và Tây Ban Nha trên quần đảo Caroline.
Even if I were blind, deaf, bereft of limbs...
Thậm chí khi ta bị mù, bị điếc, thiếu tứ chi...
The Christmas season became a wholly secular festive occasion, officially bereft of any religious meaning.
Mùa Giáng Sinh trở thành một lễ hội hoàn toàn mất tính chất tôn giáo, mọi ý nghĩa tôn giáo đều bị chính thức loại bỏ.
I'm bereft.
Vậy ra tôi không hề thu hút chút nào.
Right now I am exerting my faith and prayers and watching for miracles in behalf of loved ones who are physically sick, emotionally bereft, and spiritually astray.
Ngay bây giờ tôi đang vận dụng đức tin và sự cầu nguyện của mình và chờ đợi những phép lạ thay cho những người thân đang đau yếu về mặt thể xác, đau khổ về mặt tình cảm, và lạc lối về mặt tinh thần.
(John 15:6) Although the vine at this stage may appear bereft of branches, another selective pruning occurs in the spring.
(Giăng 15:6) Tuy cây nho lúc này trông có vẻ trơ trụi, nhưng vào mùa xuân người trồng nho lại phải tỉa bớt đi nữa.
So people inhabiting northern hemispheric environments were bereft of the potential to make vitamin D in their skin for most of the year.
Vậy nên những người sinh sống ở môi trường vùng Bắc bán cầu gặp bất lợi trong việc tạo ra vitamin D trong da vào hầu hết các thời điểm trong năm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bereft trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.