burro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ burro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ burro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lừa, người ngu, con lừa, con lùa, Lừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ burro

lừa

noun

Podemos arreglárnoslas con dos burros de carga y otros dos para montar.
Chúng ta có thể đi bằng hai con lừa thồ và hai con để cỡi.

người ngu

noun

con lừa

noun

Podemos arreglárnoslas con dos burros de carga y otros dos para montar.
Chúng ta có thể đi bằng hai con lừa thồ và hai con để cỡi.

con lùa

adjective

Lừa

Xem thêm ví dụ

O cree que Don Quijote es un libro sobre un burro llamado Jote.
Hay Don Quixote là sách nói về 1 con lừa tên Hotay.
Algunos circuitos resolvían el problema comprándole a su superintendente un burro o un caballo.
Các anh chị trong một số khu vực vòng quanh đã giải quyết vấn đề bằng cách mua một con lừa hoặc ngựa cho anh giám thị cưỡi.
¡ Tal vez hay un pene de burro en su carruaje!
Có khi còn vài cái trym lừa trong xe của cậu đấy!
No me importa que sea en avión, en tren, en autobús o en burro.
Nếu có một chiếc máy bay, xe lửa, xe buýt, hay một con lừa đi khỏi thành phố này, hãy cho tôi đi.
Cuando los discípulos entran en Betfagué y desatan a la burra y al burrito, algunos de los que están por allí les preguntan: “¿Qué están haciendo desatando al burrito?”
Khi các môn đồ đến Bê-pha-giê để dẫn con lừa tơ và mẹ của nó về thì những người đang đứng gần đó hỏi: “Các anh tháo dây buộc con lừa để làm gì?”
Derecha: Los discípulos Pedro y Juan corren al sepulcro, por Dan Burr.
Phải: Hai Môn Đồ Phi E Rơ và Giăng Chạy đến Ngôi Mộ vào Buổi Sáng Phục Sinh, tranh do Dan Burr họa
¡Dínoslo, burro de ojos rasgados!»
Nói cho chúng tao nghe nào, đồ con lừa mắt xếch!
¿Wang el Burro con Sarna?
Tay Uông Lư ghẻ lở ấy à?
Jesús entró a la ciudad montado en un burro.
Chúa Giê Su cưỡi một con lừa nhỏ vào thành.
Aunque la reunión se celebró a mitad de la semana y se anunció con muy poca antelación, llegaron veinticinco personas, algunas de ellas a pie y otras en burro.
Dù là ngày thường trong tuần và báo cận giờ nhưng vẫn có 25 người đi bộ hoặc cưỡi lừa đến.
Qué burro.
Ngốc nghếch.
¡ Gato y Burro al rescate!
Puss và Donkey sẽ cứu các bạn
Serás el burro más viejo del bosque.
con lừa già nhất trong rừng.
Por 70 años hemos estado jugando el juego de saltar al burro: nuestra droga, luego resistencia; después hacíamos otra droga, y de nuevo la resistencia.
Trong 70 năm, chúng ta đã chơi trò nhảy cừu -- đó là thuốc và kháng thuốc, và rồi thuốc khác, rồi lại kháng thuốc khác -- và bây giờ cuộc vui sắp tàn.
Pero Viejo Trueno sí, y luego andaba así, como un burro viejo, ya saben.
Nhưng Old Thunder chịu thua, và rồi nó bước đi như vầy, như một con lừa thồ già, cô biết đó.
Shrek y el burro, dos amigos duros fuera de su mundo en una aventura hacia la gran ciudad.
Shrek và lừa, 2 người bạn can đảm cùng phiêu lưu lên thành phố!
¿Por qué no burros o venados?
Thế lừa hay nai thì sao?
Esto es un carro tirado por burros adaptado.
Và đây là xe lừa thồ mà họ vừa thay đổi.
¡ La comida, las cantimploras, los burros, todo!
Thức ăn, bi-đông, lừa, mọi thứ!
Si nos fijamos en la primera pista para 1 horizontal, que comienza con la letra C, de corrupto, y justo debajo tenemos una O, de 'outfielder' [jardinero] y si siguen leyendo las primeras letras de las pistas hacia abajo, obtendrán caballo cobalto, [CH] búho ámbar [AO], buey plata [SO], burro rojo [RD] y gallo esmeralda.
Nếu bạn nhìn gợi ý cho câu 1 - ngang, bắt đầu với chữ C của từ Corrupt và ngay dưới đó là O cho từ Outfielder, và nếu tiếp tục nhìn dọc xuống chữ cái đầu tiên, bạn sẽ thấy con ngựa màu coban, cú màu hổ phách, trâu xám, lừa đỏ, và con gà màu lục bảo.
Les seguían Bóxer, el más fuerte y grande de los caballos, y su fiel amigo Benjamín, el burro.
Theo sau đó là Boxer, con ngựa to nhất và khỏe nhất, và người bạn tận tụy Benjamin, con lừa.
(1 Corintios 7:39.) Casarse con alguien que no comparte la fe de uno supondría un problema aún mayor que el de uncir a un toro con un burro.
Việc tiến tới hôn nhân với một người không có cùng tín ngưỡng sẽ đưa đến nhiều vấn đề khó khăn hơn cả việc thắng một con bò vào ách chung với một con lừa.
" Necesitas una coz de burro. "
" Ồ, cậu cần một con lừa đá. "
Saladino envió 60.000 dinares, "maravillosas manufacturas egipcias", joyas, un burro de gran calidad y un elefante.
Saladin trả khoản nợ này với 60.000 dinar bằng những "hàng hoá được sản xuất tuyệt vời", một số đồ trang sức, một con lừa giống tốt nhất và một con voi.
Llevo una carga de mierda para ahogar a un burro.
Hơi trong bụng tôi đầy đến nỗi có thể làm nghẹt thở một con lừa rồi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.