betulla trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ betulla trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ betulla trong Tiếng Ý.

Từ betulla trong Tiếng Ý có các nghĩa là giống cây bulô, bạch dương, Chi Bạch dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ betulla

giống cây bulô

noun

bạch dương

noun

Chi Bạch dương

Xem thêm ví dụ

Presi le mie siringhe giganti e iniettai all'interno delle buste l'anidride carbonica contenente gli isotopi traccianti, iniziando dalla betulla.
Tôi lấy ra những ống tiêm khổng lồ, tiêm vào mấy cái túi cùng với máy dò chất đồng vị bền khí cacbon đioxin, bắt đầu với cây bạch dương.
La betulla aveva assorbito il gas radioattivo.
Cái cây bạch dương đã hấp thu khí phóng xạ.
Il manoscritto è incompleto ed è costituito da sette foglie di betulla, il cui ordine non è noto.
Bản thảo còn sót lại chưa đầy đủ, bao gồm bảy mươi lá cây vỏ cây bạch dương, mà trật tự dự định của nó không được biết đến.
Nel nord, dove cresce la taiga, la betulla è molto comune.
Về phía bắc, nơi rừng taiga sinh sôi, loài cây phổ biến nhất là bulô.
Inoltre, il micelio connette diversi individui nella foresta, non solo della stessa specie ma anche di specie diverse, come l'abete e la betulla, e funziona più o meno come Internet.
Và không chỉ thế, khuẩn ty thể đó còn kết nối những cá thể khác trong khu rừng, những cá thể đó không chỉ cùng loài, mà còn là giữa các loài, như roi và linh sam và nó hoạt động tương tự như mạng Internet.
Ora abbiamo scoperto che c'è un trasferimento multidirezionale di nutrienti tra le piante, mediato dal micelio. Il micelio, quindi, è la madre che dà i nutrienti dagli ontani e dalle betulle fino alle tsuga, ai cedri e alle douglasie.
Chúng ta đã khám phá rằng có sự vận chuyển đa chiều chất dinh dưỡng giữa các loài thực vật, được trợ giúp bởi sợi nấm -- vì vậy sợi nấm được coi là người mẹ mang dinh dưỡng từ cây tống quân sủi và cây bulô sang cho cây độc cần, tuyết tùng và thông Douglas.
Come comunicavano la betulla e l'abete?
Bằng cách nào mà cây roi và cây linh sam trò chuyện với nhau?
Ora solo una ammaccatura nella terra segna il luogo di queste abitazioni, con cantina interrato pietre, e fragole, lamponi, ditale- bacche, noccioli, e sumachs crescente della cotica erbosa soleggiata lì; alcuni Pitch pine o quercia nodosa occupa quello che era il camino angolo, e un dolce profumo di nero betulla, forse, le onde dove il porta- pietra.
Bây giờ chỉ có một vết lõm trong lòng đất đánh dấu các trang web của những nhà ở, với hầm chôn đá, và dâu tây, mâm xôi, thimble- quả, hạt dẻ, cây bụi, và sumachs ngày càng tăng trong bai cỏ nắng đó, một số sân thông hoặc gỗ sồi bướu chiếm nook ống khói, và một màu đen có mùi thơm ngọt bạch dương, có lẽ, sóng đá cánh cửa được.
Ad altitudini superiori ai 1 000 m (in particolare nelle regioni del Tusheti, Khevsureti e del Khevi), dominano foreste di pini e betulle.
Ở độc cao trên 1.000 mét (3.280 ft) trên mực nước biển (đặc biệt tại vùng Tusheti, Khevsureti, và Khevi), các cánh rừng thông và bu lô chiếm ưu thế.
Un solo amento di betulla, per esempio, può rilasciare più di cinque milioni di granuli pollinici, e una betulla può produrre diverse migliaia di amenti.
Chẳng hạn, chỉ một chùm hoa của cây phong có thể sản sinh hơn năm triệu hạt phấn, và trung bình một cây phong có đến hàng ngàn chùm hoa.
In quel periodo dell'anno, in estate, la betulla inviava più carbonio all'abete di quanto questo ne inviasse alla betulla, soprattutto quando l'abete si trovava all'ombra.
Và hóa ra ở thời điểm đó, vào mùa hè, cây bạch dương đã chuyển nhiều cacbon đến cây linh sam hơn là cây linh sam chuyển cho cây bạch dương, đặc biệt là khi cây linh sam được phủ màn.
Durante esperimenti successivi trovammo una situazione contraria, nella quale era l'abete a inviare più carbonio, perché stava ancora crescendo, mentre la betulla non aveva le foglie.
Trong những cuộc thí nghiệm sau này, chúng tôi lại khám phá ra điều ngược lại, rằng cây linh sam chuyển nhiều cacbon cho cây bạch dương hơn, bởi vì cây linh sam vẫn lớn lên trong khi cây bạch dương rụng hết lá.
Il C13 e il C14 mi dicevano che la betulla e l'abete erano nel bel mezzo di una vivace conversazione.
C-13 và C-14 đã chỉ cho tôi thấy rằng cây tuyết tùng và cây linh sam đã thực hiện một cuộc đối thoại hai chiều sống động.
Il manoscritto di Bakhshali è un manoscritto di matematica, scritto su corteccia di betulla, trovato nei pressi del villaggio di Bakhshali (vicino Mardan nell'attuale Pakistan) nel 1881.
Bản viết tay Bakhshali là một bản viết tay toán học viết trên vỏ bạch dương được tìm thấy gần làng Bakhshali (gần Mardan ở Pakistan ngày nay) vào năm 1881.
Iniettai il carbonio 14, il gas radioattivo, all'interno della busta sulla betulla.
Tôi tiêm cacbon-14, khí phóng xạ, vào cái bao của cây bạch dương.
Non solo: l'avvelenamento e il taglio dei pioppi e delle betulle per fare spazio a pini e abeti, più redditizi, era incredibile.
Không chỉ thế, việc phun tưới và chặt những cây bạch dương và cây roi để dọn đường cho việc trồng những cây thông và linh sam có giá trị thương mại hơn cũng trở thành một ác mộng kinh hoàng.
Della betulla, ma si tratta, per lo piu', di noce.
Có vài miếng gỗ bu-lô, nhưng hầu hết là gỗ phỉ.
200 assi piccole di betulla.
200 cán rìu nhỏ gỗ birch.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ betulla trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.