biancheria trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ biancheria trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biancheria trong Tiếng Ý.

Từ biancheria trong Tiếng Ý có nghĩa là đồ lót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ biancheria

đồ lót

noun

Si', non e'che abbia una gran voglia di smanazzare la biancheria sporca di qualcuno.
Vâng, tôi không tuyệt vọng đến nỗi phải sục sạo đống đồ lót bẩn của anh ta.

Xem thêm ví dụ

Almeno speri di avere addosso la biancheria.
Ít nhất anh cũng có đồ lót trên người, hy vọng vậy.
lettino abbronzante e pila di cataloghi di biancheria intima?
Em phải nói, một cái đệm lò xò và chồng catalog Victoria Secret?
Voi tre che provate della biancheria sexy insieme.
Cả 3 người mặc thử đồ lót khêu gợi cùng 1 lúc.
" Oh mio Dio, è un cesto della biancheria. "
" Ôi Chúa ơi, đó là cái rổ quần áo của tôi.
Trascinando con me tutto il cibo necessario, le scorte, l'equipaggiamento, il sacco a pelo, un cambio di biancheria -- tutto quello di cui avevo bisogno per tre mesi.
Và tôi kéo tất cả những thực phẩm cần thiết, những đồ dụng cụ, dự trữ, túi ngủ. 1 bộ đồ lót để thay -- mọi thứ tôi cần tới trong 3 tháng.
" Lui avrebbe fatto tutti i piatti e la biancheria.
Nó rửa bát đĩa bà giặt đồ.
La biancheria intima è da migliorare
... có thể chọn đồ lót tốt hơn.
Come la biancheria del cassettone di mia nonna.
Giống như cái tủ khăn của bà tôi.
La mia biancheria intima mi copriva la testa, ma ho chiuso comunque gli occhi.
Quần lót trùm kín đầu tôi nhưng tôi vẫn nhắm mắt rất chặt
Sarebbe più sexy in biancheria intima!
Nếu đúng là đồ lót, thì nó thậm chí còn hơn cả trắng sáng
Accanto alla collezione Roberto Cavalli, vengono creati i marchi RC Menswear, e poi la linea giovane Just Cavalli, lanciata nel 1998, che include oggi abbigliamento uomo e donna, accessori, occhiali da sole, orologi, profumi, biancheria intima e costumi da bagno.
Cùng với bộ sưu tập Roberto Cavalli, thương hiệu RC Menswear được tạo ra, và sau đó là dòng sản phẩm thời trang trẻ Just Cavalli, ra mắt vào năm 1998, mà hiện nay bao gồm trang phục nam và nữ, phụ kiện, kính mát, đồng hồ nước, hoa đồ lót, và đồ bơi.
L'unico problema è che si tratta di plagio, nei confronti di una rivista femminile Francese e quando tentate di andare sul sito del corso, siete reindirizzati a un sito di vendita online di biancheria.
Vấn đề duy nhất là nó ăn cắp ý tưởng từ một tạp chí phụ nữ Pháp và khi bạn đến trang web khóa đó, nó chỉ tới một trang web bán đồ lót.
Tesoro, fa schifo persino ad organizzare il suo cassetto della biancheria.
Anh ấy còn kém trong việc sắp xếp ngăn kéo đựng quần lót.
Per esempio, un bambino di tre anni potrebbe mettere in ordine i giocattoli, pulire quando si versa qualcosa, o dividere la biancheria.
Chẳng hạn, trẻ ba tuổi có thể dọn đồ chơi, phân loại đồ giặt hoặc lau chỗ bị đổ nước.
In compenso, la biancheria è lavata e stirata!”
Nhưng ít nhất mớ quần áo thì đã giặt xong và sắp xếp ngăn nắp!”
I piatti sporchi erano ammucchiati nel lavandino e la biancheria era ammassata ovunque.
Chén dĩa bẩn chất đống trong bồn rửa, và quần áo bẩn chất đống ở mọi nơi khác.
" Parla- e! dire- ee- ee me che sia, o danni a me, io uccido- e! " ringhiò di nuovo il cannibale, mentre il suo flourishings orrido del tomahawk disperse le ceneri di tabacco caldo su di me finché non ho pensato che la mia biancheria si mette a fuoco.
" Nói chuyện điện tử! tell- ee, tôi- ee, hoặc đập tôi, tôi giết- e! " một lần nữa gầm gừ những kẻ ăn thịt người, trong khi flourishings kinh khủng của tomahawk rải rác đống tro tàn thuốc lá nóng tôi cho đến khi tôi nghĩ lanh của tôi sẽ có được trên lửa.
Sul limitare della foresta, sotto un grande cedro, la squadra di ricerca trovò i resti di un fuoco, insieme ai primi due corpi, quelli di Jurii Krivoniščenko e Jurij Dorošenko, entrambi scalzi e vestiti solo della biancheria intima.
Tại rìa rừng, dưới một cây thông Triều Tiên lớn, những người tìm kiếm tìm thấy các dấu vết của một bếp lửa nhỏ, cùng với hai thi thể đầu tiên, của Krivonischenko và Doroshenko, không mang giày và chỉ mặc đồ lót.
Piegato ben oltre, la madre cuciva biancheria fine per un negozio di moda.
Bent xa hơn, mẹ khâu lót tốt cho một cửa hàng thời trang.
Mi ritrovo qui a dover dare ascolto alle cazzate di una vecchia stronza alcolizzata... che si mette addosso della volgare biancheria intima rossa... sotto l'abito da suora.
Ở đây, nghe thứ nhảm nhí từ một con đĩ già xấu tính mê rượu và mặc đồ lót đỏ rẻ tiền, bên dưới lớp áo.
Biancheria da spiaggia, da cena, intima.
đồ tắm biển, đồ mặc ăn tối, đồ lót...
2 Oppure, per parafrasare: perché guardi tu ciò che ritieni essere biancheria macchiata nella casa della tua vicina ma non iscorgi la finestra sporca che è nella casa tua?
2 Hay, để diễn giải thêm: sao ngươi thấy điều mà ngươi nghĩ là quần áo giặt còn dơ ở nhà của người láng giềng ngươi mà chẳng hề nghĩ rằng chính cửa sổ của nhà ngươi dơ đó?
Ora, hai preso la biancheria termica che ti ho dato?
Bố mẹ đã mang theo đồ lót ấm mà con đã đưa chưa thế?
Lo toccai e urlai: "Oh mio Dio, è un cesto della biancheria."
Rồi tôi đã chạm vào nó và tôi đi, “Ôi Chúa ơi, đó là cái rổ quần áo của tôi.
E'tra la mia biancheria sporca.
Nó đã được cất đi cùng với quần áo bẩn của em.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biancheria trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.