bezodkladně trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bezodkladně trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bezodkladně trong Tiếng Séc.

Từ bezodkladně trong Tiếng Séc có các nghĩa là công việc, sự khó nhọc, sự khó khăn, công sức, sự rối rít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bezodkladně

công việc

(ado)

sự khó nhọc

(ado)

sự khó khăn

(ado)

công sức

(ado)

sự rối rít

(ado)

Xem thêm ví dụ

Již šedesátiletý Carus usiloval o založení dynastie a proto bezodkladně povýšil své syny Carina a Numeriana do hodností caesarů.
Carus lúc này đã sáu mươi tuổi muốn thiết lập một triều đại bèn phong cho Carinus và Numerianus làm Ceasar.
Promluvit si se svým vedoucím kněžství může být těžké, ale povzbuzuji vás, abyste to pro své vlastní dobro a pro dobro těch, kteří vás mají rádi, udělali bezodkladně.
Có thể sẽ khó để các anh em nói chuyện với vị lãnh đạo chức tư tế của mình, nhưng tôi khuyên các anh em nên làm điều đó ngay bây giờ vì lợi ích của riêng mình và cũng như của những người yêu thương mình.
Až skupina formulář obdrží, některý její člen návštěvu bezodkladně vykoná.
Khi nhận được, nhóm này sẽ gửi người đến thăm người chú ý ngay.
3 Předsedající dozorce dostává sborovou poštu a bezodkladně ji předává tajemníkovi, který ji vyřizuje.
3 Giám thị chủ tọa nhận các thư từ gửi đến hội thánh và nhanh chóng trao cho người thư ký để xử lý.
Požádejte studenty, ať se podělí o své pocity ohledně toho, jak se tento zážitek vztahuje k této zásadě: Když bezodkladně reagujeme na slovo Páně, On nám pomáhá dodržovat Jeho přikázání.
Yêu cầu học sinh chia sẻ những cảm nghĩ của họ về cách mà kinh nghiệm này liên quan đến nguyên tắc sau đây: Khi chúng ta đáp ứng một cách nhanh chóng lời của Chúa, Ngài giúp chúng ta tuân theo các lệnh truyền của Ngài.
Výsosti, bezodkladně povolejte Strážce.
Bệ Hạ, thần xin người hãy triệu hồi Người Giám Hộ.
Splňování jiného biblického proroctví od nás vyžaduje, abychom bezodkladně jednali.
Về phần chúng ta, sự ứng nghiệm một lời tiên tri khác trong Kinh Thánh đòi hỏi phải hành động khẩn cấp.
Bezodkladně navštěvuj všechny lidi, kteří projevili zájem.
Hãy mau mắn thăm lại tất cả những người đã tỏ ra chú ý.
Jestliže vyvstanou okolnosti, které musí bezodkladně vyřešit a které mu zabrání dostavit se na shromáždění, měl by o tom neprodleně informovat koordinátora veřejných přednášek, aby bylo možné zajistit náhradu.
Nếu có điều gì không thể tránh được xảy ra làm anh không thể đến được thì anh nên liên lạc với người phối hợp diễn văn công cộng ngay để có thể sắp xếp một người thay thế.
Požádejte studenty, aby si všímali toho, jak nám může prospět, když Pána posloucháme bezodkladně:
Yêu cầu học sinh lắng nghe xem chúng ta có thể hưởng lợi ích như thế nào từ việc vâng lời Chúa một cách nhanh chóng:
Navíc by se museli změnit bezodkladně a projevovat pochopení, pokud jde o jedinečnou nadřazenost Jehovovy svrchovanosti a nepřemožitelnou moc Boha a jeho mesiášského Krále.
Ngoài ra, họ phải nhanh chóng thay đổi và khôn ngoan nhận biết sự ưu việt vô song của quyền cai trị của Đức Giê-hô-va và quyền năng vô địch của Đức Chúa Trời và Vua Mê-si của Ngài.
Měl by se také bezodkladně spojit s tajemníkem sboru, z kterého se průkopník odstěhoval, a vyžádat si všechny průkopníkovy Zprávy sborového zvěstovatele (S-21), které jsou uloženy v tamní sborové kartotéce, a také dopis služebního výboru sboru, kterým bude průkopník představen.
Anh cũng nên mau mắn liên lạc với thư ký hội thánh trước kia của người tiên phong và xin tất cả các phiếu Người công bố hội thánh (S-21) trong hồ sơ và một lá thư giới thiệu của Ủy ban Công tác Hội thánh.
Žádám o bezodkladné povolení k přistání.
Xin phép hạ cánh khẩn cấp.
* Co ukazujeme Pánu, když na Jeho rady a přikázání reagujeme okamžitě a bezodkladně?
* Chúng ta cho Chúa thấy điều gì khi chúng ta đáp ứng một cách nhanh chóng lời khuyên dạy và lệnh truyền của Ngài?
Ten, kdo je určen, aby dával znamení, že uplynul určený čas, by to měl udělat bezodkladně.
Người được chỉ định để ra hiệu nên làm thế ngay lập tức.
Máte-li problém se způsobilostí, nabádám vás s veškerou láskou, abyste si bezodkladně promluvili se svým biskupem nebo se členem předsednictva kůlu.
Nếu các anh em có vấn đề liên quan đến sự xứng đáng của mình, thì với tất cả tấm lòng dịu dàng của tôi, tôi khuyến khích các anh em nên nói chuyện với vị giám trợ của mình hoặc một thành viên thuộc chủ tịch đoàn giáo khu ngay bây giờ.
Studenti se při studiu o Almově ochotě navrátit se k lidu Ammonia poté, co ho odmítli, naučili tomu, že když bezodkladně reagujeme na slovo Páně, On nám pomáhá dodržovat Jeho přikázání.
Bằng cách nghiên cứu về sự sẵn lòng của An Ma để trở lại với dân chúng ở Am Mô Ni Ha sau khi họ đã khước từ ông, học sinh đã học được rằng khi chúng ta đáp ứng nhanh chóng lời của Chúa, Ngài sẽ giúp chúng ta tuân theo các lệnh truyền của Ngài.
Zadruhé – jednejme podle duchovních vnuknutí bezodkladně.
Số 2: Hành động nhanh chóng theo các ấn tượng của Thánh Linh.
(Odstavce 6–8) Pomocí posledního odstavce článku povzbuď všechny zvěstovatele, aby u lidí, kterým nechali brožury, bezodkladně vykonali opětovné návštěvy.
Chỉ thảo luận các đoạn 4, 5 và vài điểm nổi bật của sách mỏng Khi một người thân yêu chết đi.
To, že Saul bezodkladně opustil Jeruzalém, mohlo být pro křesťanský sbor ochranou.
Sự ra đi vội vã đó có lẽ đã bảo vệ hội thánh đạo Đấng Christ.
Povzbuď zvěstovatele, aby všude tam, kde zanechali knihu Poznání, bezodkladně vykonali opětovné návštěvy.
Khuyến khích những người công bố mau mắn trở lại thăm tất cả những ai đã nhận sách Sự hiểu biết.
Bratři, kteří byli pověřeni, aby si se zájemcem promluvili, by to měli udělat bezodkladně.
Những anh được chỉ định làm việc này nên cố gắng nhanh chóng gặp người hướng dẫn và học viên.
Poznamenávat si každý zájem a bezodkladně vykonávat opětovné návštěvy. 4.
4) Luôn luôn mời người ta học hỏi khi có sự chú ý.
Musíme bezodkladně rozdělit zodpovědnost a vynaložit úsilí.
Trách nhiệm cần được phân công và nỗ lực để thi hành ngay lập tức.
Zdá se proto logické, že „Michael a jeho andělé“ ve snaze ochránit Království začali bezodkladně jednat, aby ‚draka a jeho anděly‘ z nebe odstranili.
Do đó, chúng ta hiểu tại sao “Mi-chen và các sứ người” ngay lập tức hành động để loại trừ “rồng cũng cùng các sứ mình” khỏi trời để chúng không gây hại cho Nước Trời.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bezodkladně trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.