biglia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ biglia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biglia trong Tiếng Ý.
Từ biglia trong Tiếng Ý có các nghĩa là Đánh bi, đánh bi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ biglia
Đánh binoun |
đánh binoun |
Xem thêm ví dụ
Nel mezzo del deserto, decidemmo di scendere da cavallo e di giocare a biglie. Ở giữa đồng cỏ, chúng tôi đã quyết định là xuống ngựa và chơi bắn bi. |
Quel giorno Won-mo ed io stavamo giocando qui a biglie e io ho perso. Hôm ấy, cháu và Won-mo đang chơi bắn bi ở đây và cháu bị lạc. |
Mi ha sempre ricordato l'immagine della terra dall'Apollo, l'immagine della biglia blu, e nello stesso modo sembra suggerire che non possiamo veramente comprenderla interamente. Nó luôn gợi tôi nhớ về bức ảnh Trái Đất chụp bởi tàu Apollo, ảnh về viên cẩm thạch màu xanh, nó cũng đều ngụ ý, theo tôi nghĩ, chúng ta không thể hiểu hết toàn bộ. |
Un'altra idea affascinante che avevo da piccola era che l'intera galassia potesse essere contenuta all'interno di una biglia. Một ý tưởng khác hớp hồn tôi khi còn bé là nguyên một thiên hạ rộng lớn có thể bị thu vào một hòn bi duy nhất. |
Delle piccole biglie messe su dei binari di legno sono molto suscettibili all'umido, alla temperatura e alla polvere e cadono spesso fuori dai binari, Trovare l'angolazione giusta è difficile. Những hòn bi nhỏ trong rãnh đi làm bằng gỗ thực sự rất nhạy cảm với độ ẩm, nhiệt độ và thậm chí là ngay chả một chút bụi bặm và chúng trật ra khỏi đường đi yêu cầu những góc độ thật chính xác khiến chúng khó có thể thành công |
Una delle biglie si era svitata. Một trong những quả chuông bị tuột ra. |
E qui vediamo che ogni libro e ogni mondo diventano una piccola biglia che trascino su questo congegno magico. Và thế là ở đây, mỗi cuốn sách và mỗi thế giới trở thành một hòn bi nhỏ bé mà tôi kéo vào trong thiết bị nhiệm màu này trong một thiết bị khác. |
Da bambino, crescendo a New York, ero affascinato dai serpenti, nello stesso modo in cui altri bambini erano affascinati da trottole, biglie, macchine, treni e palle da cricket. Khi còn là một đứa bé, lớn lên ở New York, Tôi bị thu hút bởi những con rắn, giống như những đứa trẻ khác yêu thích con quay, bi, xe hơi, tàu hoả, bóng gậy. |
Una Primaria molto creativa ha spedito un contenitore con dentro centinaia di piccole biglie colorate, ognuna rappresentante un atto di servizio compiuto durante l’anno dai bambini della Primaria. Một Hội Thiếu Nhi rất sáng tạo gửi đến một cái bình to chứa đựng hằng trăm thứ mà họ gọi là “quả bông xù,” mỗi quả tiêu biểu cho một hành động phục vụ được thực hiện trong năm bởi một trong số các trẻ em trong Hội Thiếu Nhi. |
Sono biglie. Bi ve đó. |
Mandiamo in questo grafico una serie di minuscole biglie digitali a facciamole attraversare il grafico in modo casuale. Cho nên hãy đưa vào sơ đồ này một số những viên bi kỹ thuật số nhỏ và để chúng di chuyển một cách ngẫu nhiên qua đồ thị. |
Lottate contro le biglie, Altezza Reale. Xin hãy kháng cự lại những viên bi, thưa điện hạ. |
I suoi occhi sembravano due biglie. Đôi mắt nó trông như hai viên bi vậy. |
Dunque, avro'solo bisogno di un cacciavite, qualche chiodo e la mia borsa delle biglie. vài cái đinh và túi bi của tôi nào! |
Fermami un'altra volta mentre cammino e ti stacco quelle due biglie! Mày mà chặn đường đi tao lần nữa, thì mày mất cu đấy con ạ |
Neath adora giocare con le biglie. Neath thích chơi bắn bi. |
Nel mezzo del deserto, avemmo la brillante idea di scendere e di giocare a biglie. Ở giữa đồng cỏ, chúng tôi đã có một ý tưởng tuyệt vời là chúng tôi nên xuống ngựa và chơi bắn bi. |
Insomma, mi vuoi dire com'era quella biglia? Vậy nói tôi nghe, viên bi đó trông thế nào? |
Posso solo immaginare la felicità che hanno provato questi bambini nel raccontare il loro servizio e poi nel mettere una biglia colorata nel contenitore. Tôi có thể tưởng tượng được niềm vui trọn vẹn các em này đã kinh nghiệm được khi các em nói về sự phục vụ của mình và rồi đặt một “quả bông xù” vào cái bình. |
Non vinceresti neppure a biglie... Anh bắn bi còn không thắng được nữa! |
Ricordi la biglia che hai detto di aver visto, ma che non ricordi dove sia finita? Viên bi mà cô đã nhìn thấy nhưng không biết đã rơi đâu mất... |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biglia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới biglia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.