biglietto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ biglietto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biglietto trong Tiếng Ý.
Từ biglietto trong Tiếng Ý có các nghĩa là thiếp, vé, tiền giấy, đô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ biglietto
thiếppronoun verb noun Te lo scrivo in fondo al mio biglietto da visita, ok? Tôi sẽ viết đằng sau tấm danh thiếp của tôi. |
vénoun Non dimenticare il biglietto. Xin đừng quên vé. |
tiền giấynoun |
đônoun I biglietti da 50 saranno un problema. Tờ 50 đô sẽ khó xử lý đấy. |
Xem thêm ví dụ
Mi dà un biglietto, dovessi aver bisogno? Cô có danh thiếp chứ, phòng khi tôi cần gọi cô? |
Ho bisogno che mi consegni dei biglietti. Cậu chuyển mấy tấm vé này cho anh nhé |
La famosa rivista Forbes ha nominato il Rebel Heart Tour come il tour più costoso del 2015: il costo medio di un biglietto era di $452.33, battendo in tal modo le vendite del The 1989 World Tour di Taylor Swift, i cui biglietti avevano un costo medio di $305.21. Giá trung bình của Rebel Heart Tour có giá trị khoảng 452.33 đô la trên thị trường thứ cấp của Madonna, cao hơn nhiều so với đối thủ cạnh tranh gần nhất của bà là Taylor Swift với The 1989 World Tour mà vé chỉ có giá trung bình là 305.21 đô. |
E questi cinque modi, che mettiamo in questi comodi biglietti, direi che non devono costare alla terra. Và năm cách này, cái mà chúng tôi đặt vào trong những bưu thiếp tiện dụng, tôi cho rằng, không bắt trái đất phải trả giá. |
Nel 1975, mentre partecipava a una riunione del consiglio di amministrazione, Robert ricevette un biglietto che diceva che il presidente Marion G. Năm 1975, trong khi tham dự một buổi họp hội đồng kinh doanh, Robert nhận được một lời nhắn rằng Chủ Tịch Marion G. |
So che è sciocco ma ho avuto i biglietti dal mio capo... Có vẻ khập khiễng nhưng anh đã phải xin nó từ ông chủ |
Beh, io avrei sei biglietti per il teatro. Well, người đại diện của tớ móc cho 6 cái vé tới 1 vở kịch hay lắm. |
Invece l'ho mandato a Edimburgo con un biglietto in prima classe. Nhưng thay vì vậy, tôi đã gửi ông ấy đi Edinburgh, với vé hạng nhất. |
A motivo dello spazio limitato, si potrà entrare solo col biglietto di invito. Vì chỗ ngồi có hạn nên cần phải có thẻ mới được vào cửa. |
E ho disegnato per ognuno il suo biglietto unico ed ho scritto il loro nome sopra li ho numerati e firmati e mandati. Và tôi vẽ cho từng người tấm thiệp Lễ tình nhân độc đáo của riêng họ và ghi tên họ lên đó và đánh số và kí tên và gửi đi. |
Nella scatola c’erano tre fogli coperti di numeri, e un biglietto scritto a mano da Beale, in inglese ordinario. Trong chiếc hộp là ba tờ giấy với các ký tự đã được mã hóa và một bức thư Beale viết bằng tiếng Anh thông thường. |
Il matrimonio è il vostro biglietto per l'età adulta. Hôn nhân là tấm vé để đi đến tuổi trưởng thành. |
Ti faro'comprare un biglietto da uno dei miei assistenti. Tôi sẽ bảo người của tôi đặt vé giúp cô. |
Alcuni credono che tutta la loro felicità futura dipenda dal fatto di entrare o meno in possesso di uno di questi biglietti d’oro. Một số người cảm thấy rằng cả hạnh phúc tương lai của họ đều tùy thuộc vào việc họ có tìm ra tấm vé màu vàng đó hay không. |
Perche'ho letto male il giorno sui biglietti. Vì con nhìn nhầm ngày trên vé. |
Al termine della lezione, un fratello si avvicinò per stringermi la mano, lasciandomi un biglietto da 20 dollari in mano. Khi buổi họp kết thúc, một anh đến gần tôi và bắt tay tôi, để lại trong tay tôi tờ giấy bạc 20 đô la. |
Forse coprirà il prezzo dei biglietti del treno e tutto il resto. Có thể họ sẽ bán được chúng và góp tiền xây đường ray và mọi thứ khác. |
Si', ero in un bar, adesso ho solo questo biglietto del treno da 13 dollari e il mio telefono rotto. Tôi đã ở quán bar, và giờ tôi chỉ có cái vé tàu 13 $ này và chiếc điện thoại hỏng. |
Ragazzi... avete una pressa tipografica nel garage che vi sforna biglietti da 50? Anh chị có máy in tiền mệnh giá 50 đô trong ga-ra à? |
Risparmiò ogni centesimo finché non ne ebbe abbastanza per un biglietto. Anh ta đã dành dụm tất cả tiền bạc cho đến khi có đủ cho chuyến đi của mình. |
Vincere quel biglietto è stata la cosa più bella che mi sia mai capitata. Thắng vé tàu này là điều tốt lành nhất mà anh chưa từng có, Rose. |
Ce l'ho gia'il tuo biglietto, Lionel. Tôi có danh thiếp của anh, Lionel. |
Questi sono i miei biglietti di San Valentino dal 2005 al 2006. Đây là thiệp Lễ tình nhân của tôi từ năm 2005 đến năm 2006. |
Questi sono biglietti da visita che vi danno i dettagli di contatto. Vậy là, các-vi-sít dưới đây sẽ cho bạn thông tin liên lạc cụ thể. |
Vuoi dei biglietti della lotteria? Cậu có muốn mua một vé xổ số không? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biglietto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới biglietto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.