extremist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ extremist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extremist trong Tiếng Anh.

Từ extremist trong Tiếng Anh có các nghĩa là cực đoan, người cực đoan, người quá khích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ extremist

cực đoan

adjective

If we launch strikes, we radicalize even more extremists.
Nếu ta phóng tên lửa, ta còn cực đoan hơn chúng.

người cực đoan

adjective

You're an extremist, you know.
Em là người cực đoan, em biết đấy.

người quá khích

adjective

Xem thêm ví dụ

We're both extremists.
Cả hai ta đều là những kẻ cực đoan.
Chief Palestinian negotiator Saeb Erekat said: "this is a day of victory for international law, a victory for civilised language and negotiation and a total rejection of extremist forces in Israel.
Trưởng đoàn đàm phán Palestine Saeb Erekat cho biết, "đây là một ngày chiến thắng cho luật pháp quốc tế, một chiến thắng cho ngôn ngữ văn minh, thương lượng và sự bác bỏ hoàn toàn đối với các lực lượng cực đoan ở Israel.
When her plane lands, the airport is attacked by extremists and Hanan is wounded.
Khi máy bay vừa hạ cánh, sân bay bị tấn công bởi một nhóm cực đoan và Hanan bị thương.
Extremist groups have a relatively low political profile in Romania, despite a surge in popularity of far right and Eurosceptic parties across Europe in the 2010s.
Nhóm cực đoan có một hồ sơ chính trị tương đối thấp ở România, bất chấp một sự phổ biến của chính trị cánh hữu và Chủ nghĩa hoài nghi Châu âu trên khắp châu Âu trong những năm 2010.
A New York Times/CBS News poll showed the bump in Obama 's performance rating -- which it warned could be short-lived -- but also found that more than six in 10 Americans believed the threat of extremist attacks against the United States was likely to increase .
Một cuộc thăm dò trên New York Times/CBS cho thấy tỷ lệ ủng hộ việc làm của tổng thống Obama tăng cao – tuy nó cảnh báo rằng việc ủng hộ này có thể diễn ra trong thời gian ngắn - và trong số 10 người dân Mỹ thì đến hơn 6 người tin rằng mối đe doạ tấn công của phe cực đoan chống lại nước Mỹ có thể sẽ gia tăng .
Interviewed by Haaretz in 2010, Baron Benjamin Rothschild, a Swiss-based member of the banking family, said that he supported the Israeli–Palestinian peace process: "I understand that it is a complicated business, mainly because of the fanatics and extremists – and I am talking about both sides.
Baron Benjamin Rothschild- một thành viên chủ chốt của gia tộc tại Thụy Sĩ - khi được phỏng vấn bởi Haaretz vào năm 2010 phát biểu rằng ông ủng hộ tiến trình hòa bình: "Tôi hiểu rằng đó là một công việc phức tạp, chủ yếu bởi vì những phần tử quá khíchcực đoan - ý tôi là nói về cả hai bên.
And then, of course, they were used by extremists and politicians on the other side.
Và sau đó đương nhiên là những hình vẽ được dùng bởi những kẻ cực đoan và chính trị gia phía đối lập.
Tom is an extremist.
Tom là một người mang tư tưởng cực đoan.
3 To many people today, a martyr is more or less the equivalent of a fanatic, an extremist.
3 Đối với nhiều người ngày nay, người tử vì đạo không ít thì nhiều cũng giống như một người cuồng tín, quá khích.
"London attacker: Khuram Butt showed his extremist colours".
Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2017. ^ “London attacker: Khuram Butt showed his extremist colours”.
Wirathu claimed that the bombing was an attempt by Muslim extremists to silence his voice.
Wirathu tuyên bố rằng vụ đánh bom là một nỗ lực của những thành phần Hồi giáo cực đoan nhằm thủ tiêu ông.
The First Battle of Fallujah, also known as Operation Vigilant Resolve, was an operation to root out extremist elements of Fallujah as well as an attempt to apprehend the perpetrators of the killing of four U.S. contractors in March 2004.
Cuộc chiến Đầu tiên tại Fallujah, còn được biết đến với tên Chiến dịch Quyết tâm Cảnh giác (Operation Vigilant Resolve) là một chiến dịch để tiêu diệt các thành phần độc đoán tại Fallujah và đưa những cá nhân có trách nhiệm trong việc giết bốn lính đánh thuê người Mỹ vào tháng 4 năm 2004 ra ánh sáng.
IMF's been looking for an emerging extremist, code name, Cobalt.
IMF đang tìm kiếm một đối tượng nguy hiểm tên Cobalt.
The Supreme Courts of the Russian Federation and the Altay Republic (a part of Russia) declared a number of publications used by the Witnesses, including the magazine you are now reading, to be extremist.
Các tòa án tối cao của Liên Bang Nga và của Cộng hòa Altay (một phần của nước Nga) đã phán quyết rằng nhiều ấn phẩm của Nhân Chứng Giê-hô-va, kể cả tạp chí mà bạn đang cầm trên tay, là tài liệu mang tính cực đoan.
And it's not just Islamist extremists that did this.
Và không chỉ các tín đồ Hồi giáo cực đoan làm điều này.
Three political tendencies were starting to appear: the Extremists (Spanish: exaltados), the Moderates (Spanish: moderados) and the Royalists (Spanish: realistas).
Ba khuynh hướng chính trị đã bắt đầu xuất hiện: cực đoan (tiếng Tây Ban Nha: exaltados), ôn hòa (tiếng Tây Ban Nha: moderados) và bảo hoàng (tiếng Tây Ban Nha: realistas).
The reality is that civil society, journalists and activists are coming under attack from extremist groups on the one hand, and, in many countries, also from their own governments.
Thực tế thì xã hội công dân của ta, các nhà báo và nhà hoạt động từ một phía thì đang bị tấn công bởi những nhóm chủ nghĩa cực đoan và, ở nhiều quốc gia, thì còn bởi chính nhà nước của họ.
And so with nowhere to channel and make sense of this anger, she was a prime target to be exploited by extremists promising her a solution.
Và do không có nơi nào để bày tỏ và hiểu thấu nỗi căm giận ấy: cô ta bị trở thành mục tiêu bị khai thác bởi bọn cực đoan khi chúng hứa sẽ giúp cô thoả giận.
But it is not just bigots, extremists, and fanatics who are to blame.
Tuy nhiên, không thể chỉ đổ lỗi cho những người phân biệt chủng tộc, cực đoan và cuồng tín.
Stepashin had, for example, presented leaders of the separatist regime in Chechnya with monogrammed pistols, praised the activities of the religious extremists who had taken over several Dagestani villages, and had proclaimed publicly: "We can afford to lose Dagestan!".
Ví dụ, Stepashin đã gửi cho các lãnh đạo chế độ đối lập tại Chechnya những khẩu súng lục làm quà tặng, ca ngợi những hành động của những kẻ cực đoan tôn giáo đã chiếm nhiều ngôi làng ở Dagestan, và đã công khai tuyên bố: "Chúng ta có thể chịu đựng việc để mất Dagestan!".
Carl Lundström, one of the co- defendants was a right- wing extremist before.
Carl Lundström, 1 trong các bị cáo của vụ án trước đây là 1 tay cánh hữu cực đoan.
Will these revolutions be pushed through the transitions and democracy or be overtaken by the military or extremists of all kinds?
Những cuộc cách mạng có toàn diện như chuyển đổi sang nền dân chủ hay bị chiếm lĩnh bởi quân đội hay đủ kiểu người cực đoan?
In a New York Times op-ed, Iranian Foreign Minister Mohammad Javad Zarif agreed that terrorism was an international threat and called on the United Nations to block funding of extremist ideologies using Iran's WAVE initiative as a framework.
Trong một bài báo viết trên tờ New York Times, Ngoại trưởng Iran Mohammad Javad Zarif đồng ý rằng khủng bố là một mối đe dọa quốc tế và kêu gọi LHQ ngăn chặn việc tài trợ cho các tư tưởng cực đoan sử dụng sáng kiến WAVE của Iran làm khuôn khổ.
He was known to police as a "heavyweight" member of the banned extremist group al-Muhajiroun.
Ông được cảnh sát biết đến như một thành viên của nhóm cực đoan bị cấm al-Muhajiroun.
The Tunku in turn blamed "extremists" such as Mahathir for the racial clashes, which led to the expulsion of Mahathir from UMNO.
Tunku thì đổ lỗi "các phần tử cực đoan" như Mahathir gây ra xung đột chủng tộc, dẫn đến khai trừ Mahathir khỏi UMNO.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extremist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.