billow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ billow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ billow trong Tiếng Anh.

Từ billow trong Tiếng Anh có các nghĩa là biển cả, cuồn cuộn, dâng lên cuồn cuộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ billow

biển cả

verb

cuồn cuộn

verb

Off the coast of Edo, strange-looking vessels billowing black smoke suddenly appeared.
Gần bờ biển Edo, có những chiếc tàu lạ với khói đen cuồn cuộn thình lình xuất hiện.

dâng lên cuồn cuộn

verb

Xem thêm ví dụ

In addition, fast travelling cars will stir up ash, creating billowing clouds which perpetuate ongoing visibility hazards.
Ngoài ra, xe du lịch nhanh sẽ khuấy tro, tạo ra những đám mây lượn sóng kéo dài sự nguy hiểm về tầm nhìn liên tục.
When upon life’s billows you are tempest-tossed,
Khi lao đao giữa sóng dữ cuốn đời ta trầm luân,
Denser clouds of dust can be formed in stronger winds, moving across the land with a billowing leading edge.
Các đám mây bụi dày đặc có thể được hình thành từ các cơn gió mạnh hơn, di chuyển qua nhiều vùng đất với phần rìa đầu cơn bão cuồn cuộn.
Look at anger itself. It looks very menacing, like a billowing monsoon cloud or thunderstorm.
Hãy nhìn vào chính sự giận dữ; nó trong có vẻ rất hăm doạ, giống như một đám mây đen đang vần vũ hay một trận bão tố sấm chớp.
Look for the biggest dust cloud billowing above the most dirt that is kicked at One who was most opposed, challenged, and rejected, beaten, abandoned, and crucified, One who descended below all things, and there you will find the truth, the Son of God, the Savior of all mankind.
Hãy tìm kiếm một Đấng bị đàn áp bất công hơn bất kỳ người nào khác, là Đấng bị chống đối, thử thách, rồi bị chối bỏ, bị đánh đập, bị bỏ rơi, và bị đóng đinh, Đấng đã hạ mình xuống thấp hơn tất cả mọi vật, và ở đó ta sẽ tìm thấy lẽ thật, Vị Nam Tử của Thượng Đế, Đấng Cứu Rỗi của tất cả nhân loại.
Laura looked, too, and great black clouds were billowing up in the south, across the sun.
Laura cũng nhìn và thấy những cụm mây đen lớn cuồn cuộn dâng lên ở phía nam chắn ngang mặt trời.
Do you immediately think of the unique opera house at the water’s edge, with its roofs billowing out like yacht sails or huge shells?
Phải chăng bạn nghĩ ngay đến nhà hát độc đáo ven biển, với các mái phồng ra như những cánh buồm của một chiếc du thuyền hoặc như các vỏ sò khổng lồ?
Kapoor used the results of his experimentation as a piece, entitled "Greyman Cries, Shaman Dies, Billowing Smoke, Beauty Evoked", in his solo exhibition at the Royal Academy in London.
Kapoor sử dụng kết quả thử nghiệm của mình như một mảnh, mang tên "Greyman Cries, Shaman Dies, Billowing Smoke, Beauty Evoked", trong triển lãm cá nhân của mình tại Học viện Hoàng gia ở London.
“At a distance, you might think you saw an enormous black cloud billowing from the depths of the earth.
Từ đằng xa, bạn có thể lầm tưởng mình đang nhìn thấy một đám mây đen khổng lồ cuồn cuộn bay lên từ trong lòng đất.
Many people think of deserts as consisting of extensive areas of billowing sand dunes because that is the way they are often depicted on TV and in films, but deserts do not always look like this.
Nhiều người nghĩ rằng sa mạc là bao gồm các khu vực rộng lớn có các cồn cát cuồn cuộn bởi vì đó là cách chúng thường được mô tả trên truyền hình và trong các bộ phim, nhưng các hoang mạc không phải lúc nào cũng như thế.
It was built to resemble the billowing spinnaker sail of a J-class yacht.
Nó được xây dựng giống như chiếc thuyền buồm của một chiếc du thuyền J-class.
As we leave the harbor in Mahé and point our bow toward the outline of Praslin on the distant horizon, we can feel the thrust of the diesel engine aided by the white sails billowing out from the two masts.
Khi chúng tôi rời hải cảng Mahé và hướng mũi tàu về chuỗi đảo Praslin ở cuối chân trời thì chúng tôi cảm thấy sức đẩy của máy dầu cặn được tăng cường bởi những cánh buồm trắng căng gió của hai cột buồm.
“And if thou shouldst be cast into the pit, or into the hands of murderers, and the sentence of death passed upon thee; if thou be cast into the deep; if the billowing surge conspire against thee; if fierce winds become thine enemy; if the heavens gather blackness, and all the elements combine to hedge up the way; and above all, if the very jaws of hell shall gape open the mouth wide after thee, know thou, my son, that all these things shall give thee experience, and shall be for thy good.
“Và nếu ngươi bị liệng xuống hố sâu, hay vào trong tay quân sát nhân, và ngươi phải bị lãnh án tử hình; nếu ngươi bị liệng xuống biển sâu; nếu những đợt sóng cuồn cuộn chảy dồn dập trên ngươi; nếu ngọn gió hung bạo trở thành kẻ thù của ngươi; nếu trời trở nên tối đen, và tất cả các nguyên tố đều cùng nhau cản trở con đường của ngươi; và nhất là, nếu hầm của ngục giới hả rộng miệng ra để nuốt ngươi, thì hỡi con của ta ơi, ngươi hãy biết rằng, tất cả những điều này sẽ đem lại cho ngươi một kinh nghiệm, và sẽ lợi ích cho ngươi.
These choking billows of dust – named "black blizzards" or "black rollers" – traveled cross country, reaching as far as the East Coast and striking such cities as New York City and Washington, D.C. On the plains, they often reduced visibility to 3 feet (1 m) or less.
Những cụm bụi đen đó - được gọi là "cơn bão đen" (black blizzard) hay "cơn sóng đen" (black roller) - có khi bay tới tận các khu dân cư vùng duyên hải phía Đông Hoa Kỳ tỉ như Thành phố New York hay Washington, D.C., và thường làm giảm tầm nhìn của cư dân xuống còn một mét hay thậm chí còn thấp hơn.
My dress was billowing and had long pink sleeves.
Chiếc váy của tôi bị gió thổi bay và có tay áo dài màu hồng.
As the plumes of smoke billowed from the tiny island community, Seoul lifted the state of military readiness to its highest level short of war.
'Đạn súng pháo rơi trên đảo Yeongpyeong, cuộc tấn công Nam Hàn bằng pháo binh đầu tiên...... trong hơn nửa thế kỷ. khi những luồng khói cuồn cuộn bốc lên từ cộng đồng dân cư trên đảo.
Now I combine them with hi- tech materials and engineering to create voluptuous, billowing forms the scale of buildings.
Bây giờ tôi kết hợp chúng với những vật liệu công nghệ cao và kỹ thuật để tạo ra những hình thể sóng gió đầy gợi cảm vỏ ngoài của những tòa nhà.
A huge fire, threatening the magazines, billowed skyward, and Palmer sank in six minutes.
Một đám cháy lớn đe dọa hầm đạn, và Palmer nổ tung và chìm chỉ trong vòng sáu phút.
Water makes the smoke billow.
Nước làm khói cuộn lên.
I wave at the farmer passing me in a pick up , and my wave extends to the grasses swaying along the roadside , the line of trees tossing in the wind , the billowing white clouds .
Tôi vẫy tay với người nông dân đi qua tôi trong chiếc xe tải nhỏ , và cái vẫy tay của tôi vươn rộng ra đến những ngọn cỏ lắc lư dọc đường , những hàng cây đung đưa trong gió , những đám mây trắng bồng bềnh .
7 And if thou shouldst be cast into the apit, or into the hands of murderers, and the sentence of death passed upon thee; if thou be cast into the bdeep; if the billowing surge conspire against thee; if fierce winds become thine enemy; if the heavens gather blackness, and all the elements combine to chedge up the way; and above all, if the very jaws of dhell shall gape open the mouth wide after thee, know thou, my son, that all these things shall give thee eexperience, and shall be for thy good.
7 Và nếu ngươi bị liệng xuống hố sâu, hay vào trong tay quân sát nhân, và ngươi phải bị lãnh án tử hình; nếu ngươi bị liệng xuống abiển sâu; nếu những đợt sóng cuồn cuộn chảy dồn dập trên ngươi; nếu ngọn gió hung bạo trở thành kẻ thù của ngươi; nếu trời trở nên tối đen, và tất cả các nguyên tố đều cùng nhau cản trở con đường của ngươi; và nhất là, nếu hầm của bngục giới hả rộng miệng ra để nuốt ngươi, thì hỡi con của ta ơi, ngươi hãy biết rằng, tất cả những điều này sẽ đem lại cho ngươi một ckinh nghiệm, và sẽ lợi ích cho ngươi.
But at that moment he is sprung upon by a panther billow leaping over the bulwarks.
Tuy nhiên, tại thời điểm đó, ông là bung thuận bởi một sóng to con beo nhảy qua bức tường.
Now I combine them with hi-tech materials and engineering to create voluptuous, billowing forms the scale of buildings.
Bây giờ tôi kết hợp chúng với những vật liệu công nghệ cao và kỹ thuật để tạo ra những hình thể sóng gió đầy gợi cảm vỏ ngoài của những tòa nhà.
And it goes into the building with the flames and the smoke billowing out the other side of the tower.
Và nó đâm vào toà tháp khiến lửa... và khói tung ra phía bên kia toà tháp.
Hijacked planes cutting through a cloudless September sky, the twin towers collapsing to the ground, black smoke billowing up from the pentagon, the wreckage of flight 93 in Shanksville, Pennsylvania, where the actions of heroic citizens saved even more heartbreak and destruction.
Những chiếc máy bay bị cướp bay trên bầu trời tháng chín trong xanh, 2 tòa tháp đôi sụp đổ, khói đen cuộn lên từ lầu năm góc, những mảnh vỡ của chuyến bay 93 ở Shankville, Pennsylvania, nơi mà hành động anh hùng của một số người đã ngăn được bao đau buồn và tàn phá.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ billow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.