binder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ binder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ binder trong Tiếng Anh.

Từ binder trong Tiếng Anh có các nghĩa là chất gắn, dây, chão. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ binder

chất gắn

noun

dây

noun

chão

noun

Xem thêm ví dụ

In the middle of last century there were still many trade binders – stand-alone binding companies which did no printing, specializing in binding alone.
Vào giữa thế kỷ trước vẫn còn nhiều công ty đóng sách thương mại - các công ty độc lập này không in sách mà chuyên đóng sách.
Likewise, Meachen-Samuels and Binder (2010) concluded that aggression between males was less pronounced in S. fatalis than in the American lion.
Tương tự như vậy, Meachen-Samuels và Binder (2010) kết luận rằng sự hung hăng giữa con đực ít rõ rệt trong S. fatalis hơn là ở sư tử Mỹ.
He looked down occasionally at the carefully typed notes in the little leather binder on one knee and at the well-worn and marked scriptures he had open on the other knee.
Thỉnh thoảng ông nhìn xuống những điều ghi chép đã được đánh máy cẩn thận trong cái bìa rời nhỏ bằng da đặt trên một đầu gối và quyển thánh thư cũ sờn có đánh dấu ông để mở ra trên đầu gối kia.
Stabilization/solidification (S/S) is a remediation and treatment technology that relies on the reaction between a binder and soil to stop/prevent or reduce the mobility of contaminants.
Ổn định / kiên cố hóa (S / S) là một công nghệ xử lý và điều trị dựa vào phản ứng giữa chất kết dính và đất để ngăn chặn hoặc ngăn ngừa sự di chuyển của chất gây ô nhiễm.
The character was created by writer Otto Binder and designed by artist Al Plastino.
Nhân vật đã được tạo ra bởi nhà văn Otto Binder và được nghệ sĩ Al Plastino thiết kế vào năm 1959.
It's a porous asphalt, like I said, so you have only a small amount of binder between the stones.
Nó là nhựa xốp, như tôi đã nói, bạn chỉ có một lượng nhỏ keo dính bám giữa các viên đá .
Iron oxide in mag tape, it sticks to polyurethane with a binder.
Ôxit sắt trong băng từ... bám vào lớp Polyurethane qua chất kết dính.
Office supplies have also become an important part of back to school sales, with the rise in prominence of personal computers and related equipment in education; traditional supplies such as paper, pens, pencils and binders will often be marked at steep discounts, often as loss leaders to entice shoppers to buy other items in the store.
Đồ dùng văn phòng cũng đã trở thành một phần quan trọng trong việc bán hàng mùa tựu trường, với sự nổi lên của máy tính cá nhân và các thiết bị liên quan trong giáo dục; các vật tư truyền thống như giấy, bút, bút chì và chất kết dính thường sẽ được đánh dấu ở mức giảm giá mạnh, thường là bán hàng câu khách để lôi kéo người mua sắm mua các mặt hàng khác trong cửa hàng.
I'm still stewing about that binder incident, Jerry.
Tôi vẫn còn bực chuyện vừa nãy đấy, Jerry.
Sumerians harvested during the spring in three-person teams consisting of a reaper, a binder, and a sheaf handler.
Người Sumer thu hoạch vào mùa xuân với những tổ ba người gồm một thợ gặt, một người buộc lúa, và một người lượm.
The general procedure of creating ceramic objects via sintering of powders includes: Mixing water, binder, deflocculant, and unfired ceramic powder to form a slurry; Spray-drying the slurry; Putting the spray dried powder into a mold and pressing it to form a green body (an unsintered ceramic item); Heating the green body at low temperature to burn off the binder; Sintering at a high temperature to fuse the ceramic particles together.
Quy trình chung để tạo các vật thể ceramic thông qua thiêu kết bột bao gồm: Trộn nước, binder, deflocculant, và bột ceramic chưa đốt để tạo thành hồ; Làm khô hồ; Cho bột đã được phun khô vào khuôn và nén chúng thành một green body (một mẫu ceramic chưa thiêu kết); Nung green body ở nhiệt độ thấp để đốt cháy hết binder; Thiêu kết ở một nhiệt độ cao để dung hợp các hạt ceramic với nhau.
Due to weathering, due to U. V. light, due to oxidation, this binder, this bitumen, the glue between the aggregates is going to shrink, and if it shrinks, it gets micro- cracks, and it delaminates from the aggregates.
Dưới tác động của thời tiết, bức xạ mặt trời, tình trạng oxy hóa chất nhựa này, nhựa bitum này chất keo dính giữa các khối kết tập này sẽ co lại, và nếu co lại, nó sẽ có những khe nứt cực nhỏ. rồi tróc ra khỏi các khối kết tập.
Phosphate binders are medications used to reduce the absorption of phosphate and taken with meals and snacks.
Chất kết dính photphat là thuốc được sử dụng để làm giảm sự hấp thu photphat và được dùng với các bữa ăn và đồ ăn nhẹ.
The sequence was created by Maurice Binder for the opening titles of the first Bond film, Dr. No, in 1962.
Phân cảnh được thực hiện bởi Maurice Binder cho phân đaọn mở màn của phim Bond đầu tiên, Dr. No, năm 1962.
L. atrovirens L. ceres L. coccineus L. cucullatus L. erythrocephalus L. laetissimus L. magnivelaris L. percevalii L. riparius L. similis L. smaragdinus L. squamosus Bresinsky A, Binder M (1998).
L. atrovirens L. ceres L. coccineus L. cucullatus L. erythrocephalus L. laetissimus L. magnivelaris L. percevalii L. riparius L. similis L. smaragdinus L. squamosus Họ nấm Strophariaceae Chủ đề Nấm ^ Bresinsky A, Binder M (1998).
I am really sorry about burning your binder yesterday.
Tớ thật sự xin lỗi vì hôm qua đã lỡ tay đốt cháy chất kết dính của cậu.
The lunar material would be bound by heating to 1,200 to 1,500 °C (2,190 to 2,730 °F), somewhat below the melting point, in order to fuse the nanoparticle dust into a solid block that is ceramic-like, and would not require the transport of a binder material from Earth as required by the Foster+Partners, Contour Crafting, and D-shape approaches to extraterrestrial building printing.
Vật liệu mặt trăng sẽ bị ràng buộc bằng cách nung nóng đến 1.200 đến 1.500 °C (2.190 đến 2.730 °F), hơi thấp hơn điểm nóng chảy, để kết hợp bụi hạt nano thành một khối rắn giống như gốm, và sẽ không yêu cầu vận chuyển vật liệu chất kết dính từ Trái đất theo yêu cầu của các phương pháp Foster + Partners, Contour Crafting và D-shape tới in ấn ngoài trái đất.
Compared to the sugarcane charcoal, where we have to teach people how to form it into briquettes and you have the extra step of cooking the binder, this comes pre- briquetted.
So sánh với than làm từ mía, chúng tôi phải dạy mọi người cách để tạo thành những bánh than, và phải thêm một bước để làm chất kết dính, cái này đã ở hình dạng tiền - bánh than.
And within that binder were notes from a company based in Germany which had sold the Egyptian government a set of tools for intercepting -- and in very large scale -- all the communication of the citizens of the country.
Trong tài liệu này là những ghi chú từ một công ty có trụ sở ở Đức đã bán cho chính phủ Ai Cập rất nhiều công cụ kỹ thuật cao để có thể nghe lén trên một quy mô lớn tất cả những liên lạc và trao đổi của người dân.
Early 20th century the time book has become a regular tool of management, sometimes in the shape of a loose leaf binder.
Đầu thế kỷ 20, cuốn sách thời gian đã trở thành một công cụ quản lý thường xuyên, đôi khi có hình dạng của một chất kết dính lá lỏng lẻo.
Binder writes: “The missionaries who came to Banaba had given the Banabans more than they knew. . . .
Bà Binder viết: “Các giáo sĩ tới Banaba đã mang đến cho dân nhiều hơn những gì họ tưởng...
It can also be used as a metal injection moulding binder component along with other polymeric binder materials.
Sáp dùng như một thành phần chất kết dính đúc bằng kim loại cùng với vật liệu kết dính polyme khác.
Manila folder File folder Ring binder Folder Retailers
Thư mục Manila Thư mục tập tin Bìa còng Folder Retailers
Binder originally planned to employ a camera sighted down the barrel of a .38 calibre gun, but this caused some problems.
Binder ban đầu định cho camera quay qua một nòng súng cỡ.38 thật nhưng gặp vài vấn đề.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ binder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.