bind trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bind trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bind trong Tiếng Anh.

Từ bind trong Tiếng Anh có các nghĩa là trói, buộc, liên kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bind

trói

verb (''transitive'' put together in a cover, as of books)

The wire and hooks are identical to the ones used to bind the victim.
Dây cáp và đồ móc đều khớp với thứ đã dùng để trói nạn nhân.

buộc

verb (''transitive'' put together in a cover, as of books)

The sealing ordinance is that ordinance which binds families eternally.
Giáo lễ gắn bó là giáo lễ mà ràng buộc gia đình vĩnh viễn.

liên kết

verb (connect)

It binds to the iron, so that her liver can get rid of it.
liên kết với sắt, vì vậy gan có thể đào thải chúng.

Xem thêm ví dụ

How was Scofield able to have exclusive access to you, pull a shank on you, and bind you to your chair-- the warden of the penitentiary?
Làm sao Scofield có thể vào được phòng ông, rút dao ra dọa ông và trói ông vào ghế, hả ngài giám đốc?
Bind their hands.
Trói chúng lại.
These documents are binding on the patient (or his estate) and offer protection to physicians, for Justice Warren Burger held that a malpractice proceeding “would appear unsupported” where such a waiver had been signed.
Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên.
Cantor's theorem Gödel's incompleteness theorems Halting problem List of paradoxes Double bind The Philosophy of Logical Atomism, reprinted in The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19, Vol 8., pp. 228 Bertrand Russell: The Philosophy of Logical Atomism, 1918, in: The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19, Vol 8., pp. 228.
Nhưng nếu ông thợ cạo A không cạo cho chính mình thì ông A ấy lại thuộc nhóm người mà sẽ được cạo bởi ông thợ cạo (bao gồm A), nghĩa là ông ấy lại cạo được cho chính mình. ^ The Philosophy of Logical Atomism, reprinted in The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19, Vol 8., pp. 228 ^ Bertrand Russell: The Philosophy of Logical Atomism, 1918, in: The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19, Vol 8., pp. 228.
We were sealed in the house of God by one having authority to bind on earth and in heaven.
Chúng tôi đã được làm lễ gắn bó trong nhà của Thượng Đế bởi một người có thẩm quyền để ràng buộc trên thế gian và trên thiên thượng.
The holy scriptures contain no proclamation more relevant, no responsibility more binding, no instruction more direct than the injunction given by the resurrected Lord as He appeared in Galilee to the eleven disciples.
Thánh thư không ghi lại một lời tuyên bố nào quan trọng bằng, một trách nhiệm nào ràng buộc bằng, lời chỉ dẫn nào trực tiếp bằng lệnh truyền do Chúa phục sinh đưa ra khi Ngài hiện đến ở Ga Li Lê cùng mười một môn đồ.
The work was also published 30 March 1863 as a part of Fairy Tales and Stories (1863), Second Volume (Eventyr og Historier (1863), Andet Bind).
Truyện này cũng đã được công bố ngày 30 tháng 3 năm 1863 như một phần của Fairy Tales and Stories (1863), Tập 2 (Eventyr og Historier) (1863).
The amount of energy needed to remove or add an electron—the electron binding energy—is far less than the binding energy of nucleons.
Lượng năng lượng cần để lấy đi hoặc thêm một electron vào—năng lượng liên kết electron— nhỏ hơn nhiều so với năng lượng liên kết các nucleon trong hạt nhân.
When taken with meals, it binds to dietary phosphate and prevents its absorption.
Khi dùng với thức ăn, nó liên kết với thức ăn photphat và ngăn ngừa sự hấp thụ của nó.
Using 2 Nephi 26:20–22, 32, write a paragraph in your scripture study journal that explains the process by which the devil seeks to bind us.
Bằng cách sử dụng 2 Nê Phi 26:20–22, 32, viết một đoạn trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em để giải thích tiến trình mà quỷ dữ tìm cách trói buộc chúng ta.
The gospel of Jesus Christ has been restored—with the Book of Mormon and all the priesthood keys that can bind families—because Joseph Smith as a boy prayed in faith.
Phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô đã được phục hồi—với Sách Mặc Môn và tất cả các chìa khóa của chức tư tế có thể ràng buộc các gia đình—nhờ cậu thiếu niên Joseph Smith đã cầu nguyện trong đức tin.
Parents should act to preserve time for family prayer, family scripture study, family home evening, and the other precious togetherness and individual one-on-one time that binds a family together and fixes children’s values on things of eternal worth.
Cha mẹ cần phải hành động để dành thời giờ cho sự cầu nguyện chung gia đình, đọc thánh thư chung gia đình, buổi họp tối gia đình, và thời gian quý báu tụ họp chung và riêng rẽ giữa một đứa con với người cha hoặc người mẹ mà ràng buộc một gia đình lại với nhau và giúp con cái biết coi trọng những điều có giá trị vĩnh cửu.
Think about how heartrending it must have been for him to bind Isaac’s hands and feet and have him lie on the altar that Abraham himself had built.
Hãy nghĩ về nỗi đau của ông khi trói tay chân của Y-sác, để Y-sác nằm trên bàn tế lễ do ông xây.
You have a molecule coming in, it gets into the protein, which is schematic here, and it causes this thing to switch, to turn, to move in some way by binding in certain parts.
Một phân tử đi vào protein theo kế hoạch, và nó khiến cái này xoay và di chuyển bằng cách liên kết các phần nhất định với nhau.
So I'm a social psychologist, and I study morality, and one of the most important principles of morality is that morality binds and blinds.
Vì vậy, tôi, một nhà tâm lí học xã hội, và tôi nghiên cứu về đạo đức và một trong những nguyên tắc quan trọng nhất của đạo đức đó là đạo đức rằng buộc và mù quáng.
The NMDA receptor is affected, as well as the binding capability of the hippocampal serotonin receptor.
Thụ thể NMDA bị ảnh hưởng, cũng như khả năng liên kết của hippocampal thụ thể serotonin.
With a binding like you've got people will want to know what's in the book.
Với một cái bìa sách như của cô người ta sẽ muốn biết có gì trong cuốn sách.
The Law on the Referendum on Self-determination of Catalonia (Catalan: Llei del referèndum d'autodeterminació), is the name of a Catalan law that governs the holding of the Catalan independence referendum of October 1, 2017, a binding self-determination referendum on the independence of Catalonia.
Luật trưng cầu dân ý về quyền tự quyết của Catalonia (tiếng Catalunya: Llei del referèndum d'autodeterminació) là tên của một đạo luật của Catala điều chỉnh việc tổ chức cuộc trưng cầu độc lập Catalan vào ngày 1 tháng 10 năm 2017, một cuộc trưng cầu tự quyết định tự quyết về sự độc lập của Catalonia.
So it is reasonable to conclude that when Jesus abysses Satan, he also binds and abysses the demons.
Do đó cũng hợp lý để kết luận khi Chúa Giê-su quăng Sa-tan vào vực sâu thì ngài cũng xiềng và quăng các quỉ xuống vực.
14 According to that prophecy, by preaching the good news, Jesus would “bind up the brokenhearted.”
14 Theo lời tiên tri này, bằng việc rao giảng tin mừng, Chúa Giê-su sẽ “rịt những kẻ vỡ lòng”.
Every action builds another link that binds us to it.
Mỗi hành động tạo ra một mắt xích khác o bế ta với nó.
It is taken with meals and binds to dietary phosphate, preventing phosphate from being absorbed by the intestine.
Nó được dùng với các bữa ăn và liên kết với phosphate ăn kiêng, ngăn chặn phosphate bị hấp thu bởi ruột.
The cease-fire did not bind him, but its implications could not be ignored.
Ông ta không bị bó buộc bởi lệnh ngưng bắn, nhưng không thể phớt lờ ảnh hưởng của nó.
“And he will take upon him death, that he may loose the bands of death which bind his people; and he will take upon him their infirmities, that his bowels may be filled with mercy, according to the flesh, that he may know according to the flesh how to succor his people according to their infirmities” (Alma 7:12).
“Và Ngài sẽ nhận lấy cái chết để Ngài có thể mở những dây trói buộc của sự chết đang trói buộc dân Ngài; và Ngài sẽ nhận lấy những sự yếu đuối của họ để cho lòng Ngài tràn đầy sự thương xót, theo thể cách xác thịt, để Ngài có thể theo thể cách xác thịt mà biết được cách giúp đỡ dân Ngài theo những sự yếu đuối của họ.” (An Ma 7:12).
It took nine pirate lords to bind you, Calypso.
Cần 9 thống lĩnh để ếm bà, Calypso.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bind trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới bind

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.