bin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bin trong Tiếng Anh.

Từ bin trong Tiếng Anh có các nghĩa là thùng, hộc, máy thu nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bin

thùng

noun

You put something in a bin and you don't have to think about it again.
Nhưng bạn lại vứt rác vào thùng rác, và không bao giờ nghĩ về nó thêm nữa.

hộc

verb

máy thu nhận

verb

Xem thêm ví dụ

"Manchester City to play Al Ain at opening of Hazza bin Zayed Stadium".
Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2013. ^ “Manchester City to play Al Ain at opening of Hazza bin Zayed Stadium”.
Not too long after, Hyun-bin had sustained an injury, therefore having to give up fencing and returning to an ordinary high school student.
Không lâu sau, Hyun-bin bị chấn thương, do đó phải từ bỏ việc đấu kiếm và trở lại với một học sinh trung học bình thường.
He was also named the Crown Prince in 2012 following the death of his brother Nayef bin Abdulaziz.
Ông cũng được phong làm Thái tử vào năm 2012 sau cái chết của anh trai Nayef bin Abdulaziz Al Saud.
If you have back up and sync on, photos and videos that you delete will stay in your bin for 60 days before they are deleted forever.
Nếu bạn đã bật tính năng sao lưu và đồng bộ hóa thì ảnh và video bạn xóa sẽ lưu lại trong thùng rác 60 ngày trước khi bị xóa vĩnh viễn.
The building was originally named Burj Dubai but was renamed in honour of the ruler of Abu Dhabi and president of the United Arab Emirates, Khalifa bin Zayed Al Nahyan; Abu Dhabi and the UAE government lent Dubai money to pay its debts.
Tòa nhà ban đầu có tên là Burj Dubai nhưng được đổi tên thành tiểu vương (emir) của Abu Dhabi và Tổng thống của Các Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất, Khalifa bin Zayed Al Nahyan; Abu Dhabi và chính phủ cho Dubai vay tiền để trả nợ.
ISI reported after questioning survivors of the raid that there were 17 to 18 people in the compound at the time of the attack and that the Americans took away one person still alive, possibly a bin Laden son.
Cơ quan Tình báo Pakistan, ISI báo cáo sau khi thẩm vấn những người sống sót trong vụ đột kích rằng có 17 đến 18 người trong khu nhà vào thời gian bị tấn công và rằng người Mỹ đã đưa đi một người vẫn còn sống, có thể là một người con trai của bin Laden.
Lei Bin, you can keep all of the tribute money.
Lôi Bút, cậu có thể giữ lại toàn bộ số tiền cống nạp.
Choi Woo-shik as Park Moo-bin (Ep.
Choi Woo-shik vai Park Moo-bin (Ep.
Nameless Gangster: Rules of the Time was Ha's third collaboration with longtime friend director Yoon Jong-bin, also starring acclaimed veteran actor Choi Min-sik.
Nameless Gangster là sự hợp tác thứ ba của Ha Jung-woo với đạo diễn đồng thời là người bạn lâu năm Yoon Jong-bin, cùng với sự góp mạt của diễn viên kỳ cựu nổi tiếng Choi Min-shik.
This was similar to the reactions after the January 2015 Charlie Hebdo shooting with the phrase "Je Suis Charlie" and reflects the historic phrases ich bin ein Berliner in the 1961 Berlin crisis and the phrase "Tonight, we are all Americans" spoken on air by France 2 reporter Nicole Bacharan after the September 11 attacks.
Sau vụ khủng bố vào trụ sở báo Charlie Hebdo, cụm từ Je Suis Charlie được sử dụng để thể hiện tình đoàn kết với các nạn nhân của các cuộc tấn công, trong lịch sử cụm từ ich bin ein Berliner (tôi là người Berlin) và cụm từ Tonight, we are all Americans (Đêm nay, chúng tôi là tất cả Mỹ) được sử dụng trong diễn văn của Tổng thống Mỹ Kennedy và được nhà báo Nicole Bacharan đài France 2 nói sau cuộc khủng bố ngày 11/9.
They formed an alliance in 1744 which was formalized by the wedding of Muhammad bin Abdul-Wahhab's daughter to Abdul Aziz, son and successor of Ibn Saud.
Họ lập một liên minh vào năm 1744, được chính thức hoá bằng việc gả con gái của Muhammad bin Abdul-Wahhab cho con trai và người kế thừa của Ibn Saud là Abdul Aziz.
Located on Sheikh Mohammad Bin Zayed Road and in proximity to Dubai's Global Village.
Nằm trên Đường Sheikh Mohammad Bin Zayed và gần Làng Toàn cầu của Dubai.
When you delete a message, it stays in your Bin for 30 days.
Khi bạn xóa một thư, thư này sẽ được lưu trong Thùng rác trong 30 ngày.
The sons of Osama Bin Laden have criticised the US authorities for carrying out his " arbitrary killing " .
Con trai Osama bin Laden đã chỉ trích các nhà chức trách Hoa Kỳ vì đã tiến hành " vụ giết người tuỳ tiện " này .
He rose to power by overthrowing his father, Said bin Taimur, in a palace coup in 1970.
Ông lên nắm quyền sau khi lật đổ cha mình, Said bin Taimur, trong cuộc cuộc đảo chính cung điện vào năm 1970.
The first section, a 10.6-kilometer (6.6 mi) long tram line which serves 11 stations, was opened on 11 November 2014, by H.H. Sheikh Mohammed bin Rashid Al Maktoum, The Vice-President and Prime Minister of UAE and Ruler of Dubai, with the line opening to the public at 6 am on 12 November 2014.
Đoạn đầu tiên, dài 10,6 km được phục vụ bởi 11 trạm đã được khai trương vào ngày 11 tháng 11 năm 2014, bởi Sheikh Mohammed bin Rashid Al Maktoum, Phó Tổng thống kiêm Thủ tướng của UAE và mở cửa cho công chúng vào lúc 6 giờ sáng ngày 12 tháng 11 năm 2014.
President Barack Obama has decided that photos of the dead Osama Bin Laden should not be released .
Tổng thống Barack Obama quyết định không nên công bố những bức ảnh về cái chết của Bin Laden .
He told lawmakers in Congress : " Let me make something very clear : The operation in which Osama Bin Laden was killed was lawful .
Ông nói với các nhà lập pháp ở Quốc hội rằng : " Hãy để tôi giải thích rõ rằng : Chiến dịch sát hại Osama Bin Laden là hợp pháp .
Bin Tarif had been loyal to the Al Khalifa, however, shortly after the swearing in of a new ruler in Bahrain, bin Tarif grew increasingly suspicious of the ruling Al Khalifa and switched his allegiance to the deposed ruler of Bahrain, Abdullah bin Khalifa, whom he had previously assisted in deposing of.
Bin Tarif đã trung thành với Al Khalifa, tuy nhiên, ngay sau khi tuyên thệ nhậm chức tại Bahrain, bin Tarif đã ngày càng nghi ngờ về quyết định của Al Khalifa và chuyển sự trung thành của mình cho người cai trị Bahrain, Abdullah bin Khalifa, người ông đã từng giúp đỡ trong deposing của.
You can also empty the Bin at any time.
Bạn cũng có thể dọn sạch thùng rác bất kỳ lúc nào.
The name Rothschild used as a synonym for extreme wealth inspired the song "If I Were a Rich Man", which is based on a song from the Tevye the Dairyman stories, written in the Yiddish as Ven ikh bin Rotshild, meaning "If I were a Rothschild".
Cái tên đồng nghĩa với sự giàu sang đã truyền cảm hứng cho bài hát "If I Were a Rich Man", bài hát này được dựa trên một bài hát từ truyện Tevye the Dairyman, được viết bằng Tiếng Yiddish với tên Ven ikh bin Rotshild có nghĩa tiếng Anh là "If I were a Rothschild".
Bin Laden, Saddam Hussein, the links that were put about pre- Iraq war.
Bin Laden, Saddam Hussein, mối quan hệ của họ từ trước cuộc chiến Iraq.
But the good news is that the global jihad is almost over, as bin Laden defined it.
Tin tốt là cuộc thánh chiến toàn cầu gần như đã kết thúc, giống như bin Laden kẻ đã định nghĩa nó.
Let's start with bin Laden himself.
Hãy bắt đầu với chính bản thân bin Laden.
Police only realised that the motorcade was a hoax when Chas Licciardello, dressed as Osama bin Laden, stepped out of an official-looking car replete with a Canadian flag flying from the bonnet, outside the hotel, where U.S. President George W. Bush was staying.
Cảnh sát chỉ nhận ra rằng đoàn xe là một trò lừa bịp khi Chas Licciardello ăn mặc như Osama bin Laden, bước ra khỏi một chiếc xe trông rất chính thức với một lá cờ Canada bay từ nắp ca-pô, bên ngoài khách sạn, nơi Tổng thống Mỹ George W. Bush đang ở.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới bin

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.