surge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ surge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surge trong Tiếng Anh.

Từ surge trong Tiếng Anh có các nghĩa là sóng, dâng lên, dấy lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ surge

sóng

verb noun

Look at where the energy levels surge when he attacks me.
Hãy xem sóng năng lượng của hắn khi hắn tấn công tôi.

dâng lên

verb

The most wonderfully warm feeling began to envelop me and surge through me.
Cảm giác ấm áp kỳ diệu nhất bắt đầu bao phủ lấy tôi và dâng lên trong lòng tôi.

dấy lên

verb

Xem thêm ví dụ

The One making His beautiful arm go at the right hand of Moses; the One splitting the waters from before them in order to make an indefinitely lasting name for his own self; the One making them walk through the surging waters so that, like a horse in the wilderness, they did not stumble?
là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước.
His condition grew so desperate that the people from his firehouse lined up to give him transfusions hoping to dilute the infection surging through his blood.
Sức khỏe của ông ngày càng tuyệt vọng mọi người từ trạm cứu hỏa xếp hàng để cho máu với hy vọng làm giảm nhiễm trùng bằng cách thay bớt máu.
The global surge in grain prices 2007/2008 was a major impulse for the agricultural sector.
Việc tăng giá gạo trên toàn cầu trong năm 2007/2008 là một sự thúc đẩy lớn cho ngành nông nghiệp.
According to a 2004 article from the BBC, China, the world's most populous country, suffers from an "obesity surge".
Theo một bài báo năm 2004 của BBC, Trung Quốc, nước đông dân nhất thế giới, đang gặp phải tình trạng béo phì.
One of the forward relays was also hit, causing a power surge that damaged multiple systems.
Một trong số các tụ điện chính cũng bị hỏng, gây nên một shock điện gây hư hại nhiều hệ thống.
Clearly, the poisoned waters of error were surging.
Rõ ràng, làn sóng độc hại của những giáo lý sai lầm đã bắt đầu dâng cao.
And during this time, there's a surge of prolactin, the likes of which a modern day never sees.
Trong thời gian này, kích thích tố nội tiết ( prolactin, hóc môn tiết sữa ) tăng lên thời nay thường hiếm xảy ra.
They offer a glimpse of what our Earth was like at its birth, molten rock surging from the depths, solidifying, cracking, blistering or spreading in a thin crust, before falling dormant for a time.
Chúng hé lộ hình hài Trái Đất lúc sơ sinh, đất đá nung chảy trồi lên từ lòng sâu, đặc lại, nứt gãy, phồng lên và bao phủ lớp bề mặt mỏng, trước ghi chìm vào câm lặng một thời gian.
From the beginning McCain strongly supported the Iraq troop surge of 2007; the strategy's opponents labeled it "McCain's plan" and University of Virginia political science professor Larry Sabato said, "McCain owns Iraq just as much as Bush does now."
Từ lúc đầu McCain ủng hộ mạnh mẽ việc gia tăng quân số tại Iraq năm 2007; những người phản đối chiến lược này đã gán nhãn hiệu cho nó là "Kế hoạch của McCain" và giáo sư khoa chính trị học của Đại học Virginia là Larry Sabato có nói, "Bây giờ McCain làm chủ cuộc chiến Iraq cũng nhiều như là Bush vậy."
This unleashes a massive electrical surge that causes Stane and his armor to fall into the exploding reactor, killing him.
Một luồng điện khổng lồ được phóng thích khiến Stane và bộ giáp của hắn rơi vào một lò phản ứng đang phát nổ và chết.
Tremendous energies and aspirations were created amongst Indonesians; a new creative surge was seen in writing and art, as was a great demand for education and modernisation.
Sinh lực và khát vọng được hình thành trong người Indonesia; một làn sóng sáng tạo mới được nhận thấy trong văn nghệ, cùng nhu cầu lớn về giáo dục và hiện đại hóa.
Approximately mid-cycle, 24–36 hours after the luteinizing hormone (LH) surges, the dominant follicle releases an ovocyte, in an event called ovulation.
Ở khoảng giữa chu kỳ, 24–36 tiếng sau khi lượng hoocmôn LH (LH) tăng lên đột biến, nang trứng vượt trội sẽ phóng thích một trứng, đây gọi là sự rụng trứng.
"Late surge earns Torres adidas Golden Boot".
Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012. ^ a ă “Late surge earns Torres adidas Golden Boot”.
Like rivers of surging waters,
Như dòng sông nổi sóng cuồn cuộn,
The complex is intended to protect Saint Petersburg from storm surges by separating the Neva Bay from the rest of the Gulf of Finland.
Khu phức hợp được thiết kế để bảo vệ Sankt-Peterburg khỏi sóng bão (storm surge) bằng cách tách vịnh Neva khoi phần còn lại của vịnh Phần Lan.
Current Surge of Lawlessness
Sự bất-pháp hiện càng gia tăng mạnh
Confusion and ruinous inflationary surges resulted from competing currencies; Japanese, new Dutch money, and Republican currencies were all used, often concurrently.
Rối loạn và lạm phát bắt nguồn từ cạnh tranh tièn tệ; các loại tiền Nhật Bản, Hà Lan mới, và Cọng hòa đều được sử dụng, thường là đồng thời.
Those surging waters could cost them their lives.
Những dòng nước trào dâng đó có thể cướp đi mạng sống của họ.
Extremist groups have a relatively low political profile in Romania, despite a surge in popularity of far right and Eurosceptic parties across Europe in the 2010s.
Nhóm cực đoan có một hồ sơ chính trị tương đối thấp ở România, bất chấp một sự phổ biến của chính trị cánh hữu và Chủ nghĩa hoài nghi Châu âu trên khắp châu Âu trong những năm 2010.
In 1892, the U.S. Rubber Company introduced the first rubber-soled shoes in the country, sparking a surge in demand and production.
Vào năm 1892, Công ty U.S. Rubber giới thiệu mẫu giày đế cao su đầu tiên trong nước, trở nên nổi như cồn và liên tục cháy hàng.
But when I leaned down to whisper into Stefan's ear, the hunger surged.
Nhưng ngay lúc mẹ thì thầm vào tai Stefan, cơn đói trỗi dậy.
How about you, Surge?
Còn anh thì sao, Surge?
Last year saw an unprecedented surge in criticisms of the ruling Communist Party.
Trong năm ngoái, có sự gia tăng chưa từng thấy của các tiếng nói phê phán nhằm vào Đảng Cộng sản đang cầm quyền.
On February 1, 2016, Alphabet Inc. surpassed Apple to become the world's most valuable publicly traded company until February 3, 2016, when Apple surged back over Alphabet to retake the position.
Vào ngày 1/1/2016, Alphabet, vượt qua Apple, trở thành công ty có giá trị giao dịch lớn nhất thế giới cho đến ngày 3/1/2016 khi Apple giành lại vị trí đó từ Alphabet.
Creates a pulse... a radiation surge that destroys everything with an electronic circuit.
Tạo thành một xung... một bức xạ phá hủy tất cả mọi thiết bị mà bên trong có các mạch điện tử.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.