bit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bit trong Tiếng Anh.

Từ bit trong Tiếng Anh có các nghĩa là miếng, bit, hàm thiếc ngựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bit

miếng

adjective

As bits of rare meat floated in the broth .
Nhìn những miếng thịt trôi nổi trong nước dùng .

bit

adjective (A data type that stores either a 1 or 0 value. Integer values other than 1 or 0 are accepted, but they are always interpreted as 1.)

The world and all its culture reduced to bits,
Thế giới và toàn bộ nền văn hóa của nó giảm xuống đơn vị bit,

hàm thiếc ngựa

adjective

In his mind’s eye, the harness and bit were spiritual.
Đối với ông, bộ yên cương và hàm thiếc ngựa là điều thuộc linh.

Xem thêm ví dụ

Additionally all data transferred using the Google Ads API must be secured using at least 128 Bit SSL encryption, or for transmissions directly with Google, at least as secure as the protocol being accepted by the Google Ads API servers.
Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google.
Student Florian Paul Klämpfl began developing his own compiler written in the Turbo Pascal dialect and produced 32-bit code for the GO32v1 DOS extender, which was used and developed by the DJ's GNU Programming Platform (DJGPP) project at that time.
Sinh viên Florian Paul Klämpfl bắt đầu phát triển trình biên dịch riêng của mình được viết bằng ngôn ngữ Turbo Pascal và đã tạo mã 32-bit cho bộ mở rộng DOS GO32v1, được sử dụng và phát triển bởi dự án Nền tảng lập trình GNU (DJGPP) của DJ vào thời điểm đó.
IT WAS A BIT DISTURBING.
hơi lo ngại.
It's been a bit of a difficult work week.
Tuần vừa rồi nhiều việc.
Your psychoanalysis would probably have a bit more credibility if it wasn't being offered under police custody.
Những phân tích tâm lý của cha sẽ đáng thuyết phục hơn đấy nếu như điều đó không phải được nói bởi viên cảnh sát vừa bị bắt giam
The two-element Boolean algebra is also used for circuit design in electrical engineering; here 0 and 1 represent the two different states of one bit in a digital circuit, typically high and low voltage.
Đại số Boole hai phần tử cũng được sử dụng cho thiết kế mạch trong kỹ thuật điện; ở đây 0 và 1 đại diện cho hai trạng thái khác nhau của một bit trong một mạch kỹ thuật số, điển hình là điện thế cao và thấp.
The lineup, consisting of the CX3-20, CX3-40 and CX3-80, was the industry's only storage platform to leverage end-to-end 4 Gbit/s (4 billion bits per second) Fibre Channel and PCI-Express technologies.
Các sản phẩm bao gồm CX3-20, CX3-40 và CX3-80 là thiết bị duy nhất của ngành sử dụng công nghệ kết nối Kênh sợi quang 4Gbit/s đối với 100% kết nối trong hệ thống và công nghệ PCI-Express.
And the third is a little bit less obvious.
Còn điều thứ ba ít rõ ràng hơn.
They were torn to bits.
Họ bị xé ra từng mảnh
So it might seem a little bit daunting now.
Nó có vẻ khá phức tạp bây giờ.
Hey, I'm sorry, I'm running a bit late.
Xin lỗi, anh đến trễ một chút.
"The Time (Dirty Bit)" is a song by American musical group The Black Eyed Peas from their sixth studio album, The Beginning.
"The Time (Dirty Bit)" là một bài hát của nhóm nhạc Mỹ The Black Eyed Peas nằm trong album phòng thu thứ sáu của họ, The Beginning (2010).
Now the history that we've achieved is that we've grown at 2.0 percent per year over the whole period, 1891 to 2007, and remember it's been a little bit negative since 2007.
Lịch sử mà ta thu được là ta đạt được mức tăng trưởng ổn định ở 2 phần trăm một năm, trong giai đoạn tử 1891 tới 2007. và nhớ rằng nó hơi âm một ít từ sau 2007.
And what we need to realize is that every 300 base pairs in your DNA, you're a little bit different.
Và điều chúng ta cần nhận ra đó là cứ mỗi 300 cặp DNA của bạn giúp bạn có một chút khác biệt
That makes me worry a little bit.
Điều đó khiến tôi hơi lo lắng.
Calculate and compare display sizes, resolutions, and source material Display the resolution and color bit depth of your current monitor Calculate screen dimensions according to format and diagonal Standard resolutions used for computer graphics equipment, TV and video applications and mobile devices.
Đồ họa độ phân giải màn hình Màn hình máy tính Danh sách các độ phân giải phổ biến Danh sách các giao diện màn hình hiển thị Danh sách các kết nối hiển thị Calculate and compare display sizes, resolutions, and source material Display the resolution and color bit depth of your current monitor Calculate screen dimensions according to format and diagonal Standard resolutions used for computer graphics equipment, TV and video applications and mobile devices.
I'm actually a little bit in the middle of a...
Tôi thực ra đang trong...
So tell me a little bit about what this dark spot means.
Hãy nói cho tôi một chút về ý nghĩa của điểm đen đó.
It's none of my business, but a power drill and some titanium bits will get you a lot further than that camera.
Không phải việc của tôi, nhưng một mũi khoan và một chút titan sẽ thuận tiện hơn là một chiếc máy ảnh.
Loosen it a bit!
Yenicall!
Speaking about poor church attendance, Peter Sibert, a Catholic priest in England, says: “[People] choose the bits of religion that they like.
Nói về việc ít người dự lễ nhà thờ, Peter Sibert, một linh mục Công Giáo ở Anh, nhận định: “[Người ta] chọn những khía cạnh của tôn giáo mà họ thích.
❖ Make time for relaxation: Even Jesus, a perfect man with abundant stamina, invited his disciples to go “privately into a lonely place and rest up a bit.”
❖ Hãy dành thời gian nghỉ ngơi: Ngay cả Chúa Giê-su, một người hoàn toàn và đầy sinh lực, cũng mời môn đồ “đi tẻ ra trong nơi vắng-vẻ, nghỉ-ngơi một chút”.
It's permaculture, those of you who know a little bit about this, such that the cows and the pigs and the sheep and the turkeys and the... what else does he have?
Nó chính là canh tác vĩnh viễn, chắc vài bạn biết về điều này chúng bao gồm: bò sữa, heo, cừu và gà tây, và... ông ấy còn có gì nữa nào?
I' m gonna visit my parents for a bit
Mình nên về với gia đình
It might be a little bit of a mystery magical thing for you right now.
Nó có thể là một chút chút một bí ẩn, huyền diệu điều cho bạn ngay bây giờ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới bit

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.