bitten trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bitten trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bitten trong Tiếng Anh.

Từ bitten trong Tiếng Anh có các nghĩa là cắn, cản, cắt, đa tình, cặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bitten

cắn

cản

cắt

đa tình

cặt

Xem thêm ví dụ

A dog died during surgery after being bitten by a beaver in 2010 at University Lake in Alaska, where a number of unprovoked attacks against pets were recorded.
Một con chó đã chết trong khi phẫu thuật sau khi bị hải ly cắn vào năm 2010 tại Đại học Lake ở Alaska, nơi một số cuộc tấn công vô cớ vào vật nuôi đã được ghi lại.
I heard you will become a zombie if you are bitten by one
Nghe nói nếu bị Cương Thi cắn thì sẽ biến thành Cương Thi đó!
Other horse breeders called Snowman a “flea-bitten gray.”
Những người gây giống ngựa khác gọi Snowman là một “con ngựa xám tiều tụy.”
One day at work, she was bitten.
Một ngày kia, cô ấy bị cắn.
It appeared to have been bitten in half.
Rõ ràng là nó đã bị cắn mất một nửa.
In November 2002, a New Mexico couple contracted bubonic plague while visiting New York after being bitten by infected fleas in their home state.
Vào tháng 11 năm 2002, một cặp vợ chồng ở New Mexico đã mắc bệnh dịch hạch khi đang đi thăm New York sau khi bị các con bọ chét nhiễm bệnh ở nhà.
On 11 September 2001, herpetologist Joseph Slowinski, team leader from California Academy of Sciences, was bitten by a venomous krait and died in the field.
Vào ngày 11 tháng 9 năm 2001, chuyên gia về sinh học gia Joseph Slowinski, trưởng nhóm từ Viện Khoa học California, đã bị một con rắn Cạp nia độc cắn và chết trên đồng.
When the Lord sent “fiery serpents” to chastise the Israelites, I was commanded to make a serpent of brass and raise it high on a pole so that all who were bitten by the serpents could look to it and be healed.
Khi Chúa sai “rắn lửa” đến để trừng phạt dân Y Sơ Ra Ên, tôi được truyền lệnh phải làm một con rắn bằng đồng và cột nó lên trên một cây cột để tất cả những người đã bị rắn cắn đều có thể nhìn vào nó và được chữa lành.
The record states: “It did occur that if a serpent had bitten a man and he gazed at the copper serpent, he then kept alive.” —Numbers 21:4-10; 33:43.
Lời tường thuật cho biết: “Nếu người nào đã bị rắn cắn mà nhìn con rắn bằng đồng, thì được sống”.—Dân-số Ký 21:4-10; 33:43.
As shown in the film, the original werewolves were uncontrollable beasts, unable to retake human form once bitten.
Trong bộ phim, người sói ban đầu là con thú không kiểm soát được, không thể lấy lại hình dạng con người một khi đã bị cắn.
I've been bitten!
Ta bị cắn rồi!
He was bitten by a creature...... that had been treated with a newly developed serum.
Ông ấy đã bị tấn công....... và ông ta đã chữa trị bởi một loại huyết thanh mới phát triển.
If Your Child Is Bitten by an Animal
Nếu con bạn bị động vật cắn
My guys have been bitten by wolves.
Người của anh bị sói cắn.
The February 15, 1954, issue of this journal offered this heartwarming reassurance: “We [may] find ourselves stumbling and falling many times over some bad habit that has bitten more deeply into our former pattern of life than we had realized. . . .
Bài báo Tháp Canh số ra ngày 15-2-1954 [Anh ngữ], có lời khích lệ đầy phấn khởi này: “Chúng ta [có thể] thấy mình lao đao và vấp ngã nhiều lần vì một thói xấu mà chúng ta không ngờ đã ăn quá sâu vào lối sống trước kia của chúng ta...
The cameleers on the expedition included 45-year-old Dost Mahomed, who was bitten by a bull camel losing permanent use of his right arm, and Esa (Hassam) Khan from Kalat, who fell ill near Swan Hill.
Các kỵ đà trong cuộc thám hiểm bao gồm 45 tuổi Dost Mahomed, người bị cắn bởi một con lạc đà đực mất sử dụng lâu dài của cánh tay phải của mình, và Esa (Hassam) Khan từ Kalat, người bị ốm gần Swan Hill.
Every year, 2000–3000 people in Japan are bitten by a mamushi.
Mỗi năm, 2000-3000 người ở Nhật Bản bị cắn bởi một con mamushi.
Even today, holy men, pregnant women, people with leprosy/chicken pox, people who have been bitten by snakes, people who have committed suicide, the poor, and children under 5 are not cremated at the ghats but are left to float free, in order to decompose in the waters.
Thậm chí ngày nay, holy men, phụ nữ mang thai, người có bệnh phong/thủy đậu, người bị rắn cắn, người tự tử, người nghèo và trẻ em dưới 5 tuổi không được hỏa táng tại các bậc đá nhưng được thả trôi để phân hủy trong nước.
Are you ashamed, or do you try to patch up and hide the bitten portion of the apple and then offer that to the Lord?
Các anh chị em có hổ thẹn hoặc có cố gắng chấm mút và giấu phần nhỏ đó của quả táo và rồi dâng lên Chúa không?
Imagine being bitten by a centipede in this day and age.
Tưởng tượng thử coi bị một con rít cắn... ở tuổi của tôi.
It has a sweetish taste, much like that of a frost- bitten potato, and I found it better boiled than roasted.
Nó có một hương vị hơi ngọt, giống như một củ khoai tây sương giá cắn, và tôi tìm thấy nó tốt hơn luộc hơn rang.
Pheebs, have you ever been bitten by a hungry italian?
Pheebs, cậu đã bao giờ bị 1 người Italia đang đói cắn chưa?
But even so, becoming infected by being bitten...
Nhưng ngay cả vậy, bị nhiễm vì để người ta cắn...
He said that “there are two courses of action to follow when one is bitten by a rattlesnake.
Ông nói: “có hai lối hành động tiếp theo sau khi một người bị rắn rung chuông cắn.
He attributes no special abilities to the animal other than superb agility and skill at avoiding being bitten.
Ông cho rằng không có khả năng đặc biệt để các động vật khác hơn là sự nhanh nhẹn tuyệt vời và kỹ năng ở tránh bị cắn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bitten trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới bitten

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.