bitch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bitch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bitch trong Tiếng Anh.

Từ bitch trong Tiếng Anh có các nghĩa là chó cái, con chồn cái, con chó sói cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bitch

chó cái

verb

con chồn cái

verb

con chó sói cái

verb

Xem thêm ví dụ

You son of a bitch.
Đồ khốn kiếp.
Man, somebody get this bitch a hamster wheel.
Ơi, ai đó lấy cho con chó cái này cái lốp cho nó chạy vòng bên trong đi.
Son of a bitch.
Tên khốn kiếp.
Come on, bitch.
Lên đi, đĩ chó.
Because the liberals think you're a bitch.
Vì họ nghĩ bà là một ả khốn.
If I knew, I'd kill the son of a bitch that did it.
Nếu mà biết, em sẽ tự tay giết nó.
Look at you, you ugly bitch of a morning.
Thử nhìn ngươi xem.
L. J., you sneaky son of a bitch.
L. J., anh đúng là thằng vụng trộm khốn khiếp
Son of a bitch.
Tên kia.
Son of a bitch.
Tiên sư .
We already had to move home plate cos you bitched about the mud.
Chúng ta luôn luôn phải chuyển nhà, đó là nguyên nhân mày chê bai về sự chậm tiến bộ.
You smug son of a bitch.
Tên khốn gian xảo này.
Eat shit, you son of a bitch.
Ăn cứt đi thằng chó.
Captain Terrill is a bloodthirsty son of a bitch!
Đại úy Terrill là một tên khốn kiếp khát máu!
You demented bitch...
Mày đúng là một con mụ xấu xa.
Payback's a bitch, son.
Thù này sẽ được trả, con trai ạ.
You tell me where my son is, you son of a bitch.
Thằng khốn, nói ngay con tao đâu
Forget about that bitch.
Quên con điếm đó đi.
SON OF A BITCH!
Con trai của một bitch!
She said, " Go to town, bitch! "
Cô ta nói, " Biến đi, đồ chó. "
Fill your hand, you son of a bitch!
Rút súng ra đi, đồ khốn kiếp!
I'm gonna beat this bitch down.
Tôi muốn cho con đĩ này biết thế nào là lễ độ.
Son of a bitch!
Chó chết thật.
You stupid bitch.
Con đĩ ngu đần.
Fucking sons of bitches.
Bọn khốn nạn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bitch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.