magpie trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ magpie trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magpie trong Tiếng Anh.

Từ magpie trong Tiếng Anh có các nghĩa là chim ác là, ác là, bồ các. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ magpie

chim ác là

noun (bird of genus Pica)

You know, there were crows and magpies and everything.
Có quạ, chim Ác Là, và nhiều giống khác.

ác là

noun

You are a magpie of magic.
Anh chim ác là trong giới ma thuật.

bồ các

noun

Xem thêm ví dụ

And the fact that the polar bear and husky or magpie and a bear or you and I and our dogs can crossover and have that experience sets play aside as something separate.
Việc chú gấu bắc cực và chó eskimo hoặc kẻ ba hoa và chú gấu hoặc bạn và tôi và mấy chú chó có thể chơi với nhau và có kinh nghiệm làm những trò chơi riêng như là những thứ riêng biệt.
Blue, silver and chocolate which is very rare, are also colour varieties that Magpies can come in.
Màu xanh, bạc và sô cô la rất hiếm, cũng những màu sắc mà giống vịt Magpies có thể xâm nhập.
The earliest corvid fossils date to the mid-Miocene, about 17 million years ago; Miocorvus and Miopica may be ancestral to crows and some of the magpie lineage, respectively, or similar to the living forms due to convergent evolution.
Các hóa thạch chim dạng quạ có sớm nhất có niên đại vào khoảng Trung-Miocen, khoảng 17 Ma; các chi Miocorvus và Miopica một cách tương ứng có thể là dòng dõi tổ tiên của quạ và ác là, hay tương tự như các dạng còn sinh tồn do tiến hóa hội tụ.
The Magpies were defeated 3–1 by Blackburn Rovers at The Oval, despite having beaten the same side 7–1 in the league only a week earlier.
The Magpies bị đánh bại với tỉ số 3–1 trước Blackburn Rovers ở sân The Oval, mặc dù đã đánh bại đội bóng này 7–1 trong mùa giải một tuần trước đó.
You know, there were crows and magpies and everything.
Có quạ, chim Ác Là, và nhiều giống khác.
Mourning dove, western meadowlark, black-billed magpie, and common raven are other common bird species.
Mourning Dove, Chiền chiện miền tây, Black-billed Magpie và Common Raven là những loài chim phổ biến khác trong vùng.
Although "Elster" is German for "magpie", the origin of the name has nothing to do with the bird.
Mặc dù "Elster" trong tiếng Đức có nghĩa là "chim ác là", nguồn gốc tên gọi của con sông này không có liên hệ gì đến chim.
In the tropical coast region of the Northern Territory, agile wallabies, dusky rats, and magpie geese formed 80% of the diet.
Trong khu vực bờ biển nhiệt đới của Lãnh thổ phía Bắc, chuột dusky và ngỗng bồ các chiếm 80% chế độ ăn uống.
Some of the birds hurried off at once: one old Magpie began wrapping itself up very carefully, remarking,'I really must be getting home; the night- air doesn't suit my throat!'and a Canary called out in a trembling voice to its children,'Come away, my dears!
Một số các loài chim vội vã cùng một lúc: một tuổi Magpie bắt đầu gói chính nó lên rất cẩn thận, phúc khảo, tôi thực sự phải được nhận nhà; không khí đêm không phù hợp với tôi cổ họng và Canary được gọi là trong một run giọng nói cho trẻ em của nó, ́Hãy đi, dears của tôi!
The next day they noticed one of the magpie eggs lying on the ground under the nest.
Ngày hôm sau, họ thấy một trong những quả trứng chim ác là nằm ở mặt đất bên dưới tổ.
In the coastal wetlands of northern Australia, dingoes depend on magpie geese for a large part of their diet and a lone dingo sometimes distracts these while a white-breasted sea eagle makes a kill that is too heavy for it to carry off, with the dingo then driving the sea eagle away.
Trong vùng đất ngập nước ven biển của miền bắc Australia, dingo phụ thuộc vào ngỗng bồ các cho một phần lớn chế độ ăn uống của chúng và một con dingo đơn độc đôi khi sẽ giả vờ không quan tâm trong khi một con đại bàng bụng trắng giết một con mồi quá lớn để chúng gắp đi, và dingo sau đó đuổi đại bàng đi để cướp mồi.
Chorley is home to the semi professional football team, Chorley F.C., known as the Magpies due to their black and white strip.
Chorley là quê hương của đội bóng bán chuyên nghiệp, Chorley FC, được biết đến với cái tên Magpies do dải màu đen và trắng của chúng.
All are omnivorous to some degree: the butcherbirds mostly eat meat; Australian magpies usually forage through short grass looking for worms and other small creatures; and currawongs are true omnivores, taking fruit, grain, meat, insects, eggs and nestlings.
Tất cả đều là ăn tạp ở các mức độ khác nhau: chim đồ tể chủ yếu ăn thịt, ác là Australia thường sục sạo trong các đám cỏ ngắn để tìm kiếm sâu bọ và các sinh vật nhỏ khác, currawong là ăn tạp thực sự, chúng ăn quả, hạt, thịt, côn trùng, trứng và chim non.
In the Chinese love story of Qi Xi, Deneb marks the magpie bridge across the Milky Way, which allows the separated lovers Niu Lang (Altair) and Zhi Nü (Vega) to be reunited on one special night of the year in late summer.
Trong câu chuyện tình Thất tịch của Trung Hoa, Deneb đánh dấu chiếc cầu 'Ô kiều' bắc ngang qua sông Ngân để đôi vợ chồng Ngưu Lang (sao Altair) và Chức Nữ (sao Vega) gặp nhau trong một đêm đặc biệt vào cuối mùa hè.
We did this work in my lab with the dolphins and elephants, and it's been recently shown in the magpie.
Chúng tôi đã thí nghiệm trong lab của tôi với cá heo và voi và gần đây phát hiện được ở loài chim sáo.
The group worked on Project Magpie, a secret project to develop Singapore's defence technology capabilities.
Nhóm làm việc trong Dự án Magpie, một dự án mật nhằm phát triển năng lực công nghệ phòng thủ của Singapore.
The position of the azure-winged magpie, which has always been a major enigma, is even less clear than before.
Vị trí của ác là cánh lam, luôn luôn là một điều bí ẩn lớn, thậm chí còn không rõ ràng hơn so với trước đây.
There are flocks of screeching parrots, large magpie-jays that flash their blue and white plumage as they flit among the trees, and white-faced capuchin monkeys, a favorite with many.
Những đàn vẹt và chim magpie-jays khoe những bộ lông xanh trắng trông thật đẹp mắt khi chúng bay nhẹ nhàng qua các hàng cây. Cũng có loài khỉ mũ trắng capuchin mà nhiều người yêu thích.
Crowds averaged 35,000 as The Magpies held off Nottingham Forest in a thrilling championship race.
Lượng khán giả của họ trung bình khoảng 35,000 người khi The Magpies đánh bại Nottingham Forest trong cuộc đua gay cấn để giành chức vô địch.
Japanese Harlequins are generally orange and either black, blue, chocolate, or lilac, while Magpie Harlequins are white (instead of orange) and either black, blue, chocolate, or lilac.
Harlequins Nhật Bản nói chung là có màu cam và một trong hai màu đen, màu xanh, chocolate, hoặc màu hoa cà, trong khi Magpie Harlequins có màu trắng (thay vì màu cam) và một trong hai màu đen, màu xanh, chocolate, hay hoa cà.
You are a magpie of magic.
Anh là chim ác là trong giới ma thuật.
Abraxas sylvata, the clouded magpie, is a moth of the family Geometridae that was named by Giovanni Antonio Scopoli in 1763.
Abraxas sylvata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae được đặt tên bởi Giovanni Antonio Scopoli năm 1763.
Who does not stop when captivated by the repertoire of a mockingbird, a nightingale, or an Australian superb lyrebird or by the distinctive call of the cuckoo or the musical gurgling of the Australian magpie?
Ai chẳng dừng chân mải mê nghe tiếng hót của chim nhại, chim sơn ca hoặc chim thiên cần ở Úc, hoặc tiếng kêu đặc biệt của chim cu cu hay tiếng ríu rít thánh thót của chim ác là ở Úc?
He had turned The Magpies from Fourth Division strugglers to a top division side in little over a decade, ending an absence of 55 years from the top flight.
Ông đã chuyển The Magpies từ một đội bóng khủng hoảng ở Fourth Division thành đội bóng thi đấu ở hạng cao nhất, First Division chỉ trong hơn một thập kỉ, kết thúc chuỗi 55 năm vắng bóng ở hạng đấu cao nhất ở nước Anh.
Exactly three months later, Cole scored all three goals as the Magpies crushed Liverpool 3–0 at home.
Chính xác ba tháng sau, anh ghi được ba bàn thắng khi Magpies(biệt hiệu của Newcastle) nghiền nát Liverpool 3-0 ở nhà.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magpie trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.