black pepper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ black pepper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ black pepper trong Tiếng Anh.

Từ black pepper trong Tiếng Anh có các nghĩa là hạt tiêu đen, hồ tiêu, tiêu đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ black pepper

hạt tiêu đen

noun

hồ tiêu

noun

tiêu đen

noun

Xem thêm ví dụ

It consists of minced pork meat, normally sold or served seasoned with salt and black pepper, regionally also with garlic or caraway, and eaten raw.
Nó bao gồm thịt lợn băm, thường được bán hoặc phục vụ với muối và hạt tiêu đen, theo vùng cũng với tỏi hoặc caraway, và ăn sống.
The capsaicin and piperine, found in black pepper and chili peppers, are made up of larger, heavier molecules called alkylamides, and those mostly stay in your mouth.
Chất capsaicin và piperine, có ở trong hạt tiêu và ớt, được cấu thành bởi những phân tử lớn hơn, nặng hơn gọi là alkylamides, và phần lớn trong số đọng lại trong miệng.
He treated these poor people by stewing lamb, black pepper, and some warming medicines in a pot, chopped them, and used them to fill small dough wrappers.
Ông đã chữa trị cho những người nghèo này bằng cách hầm thịt cừu, ớt và một vài loại thuốc làm ấm người trong một chiếc nồi, băm nhỏ chúng và đưa vào trong những tờ giấy gói bột nhỏ.
With proper economic planning and stability, Sarawak prospered and emerged as one of the world's major producers of black pepper, in addition to oil and the introduction of rubber plantations.
Nhờ kinh tế có quy hoạch phù hợp và ổn định, Sarawak trở nên thịnh vượng và nổi lên thành một trong những nơi sản xuất hạt tiêu lớn của thế giới, ngoài ra còn có dầu mỏ và mở các đồn điền cao su.
Low-income families in highland areas use their land to grow basic crops such as rice or maize instead of raising more profitable crops such as coffee, black pepper, or rubber.
Các gia đình có thu nhập thấp ở vùng cao thường sử dụng đất để trồng những loại cây cơ bản như lúa hoặc ngô, thay vì trồng cây có giá trị cao như cà phê, hồ tiêu hay cao su.
The country has emerged as one of the world’s leading exporters of agro-food commodities and is among the top five for aquatic products, rice, coffee, tea, cashews, black pepper, rubber, and cassava.
Việt Nam đã trở thành nước xuất khẩu hàng đầu các mặt hàng nông sản, lương thực và nằm trong nhóm 5 nước xuất khẩu lớn nhất về thủy sản, gạo, cà phê, chè, hạt điều, hạt tiêu đen, cao su và sắn.
For added flavouring and better preservation, the salo may be covered with a thick layer of paprika (usually in the more Western lands; in Russian salo with paprika is called "Hungarian"), minced garlic, or sometimes black pepper.
Để tạo hươngHương liệu và bảo quản tốt hơn salo có thể được ướp muối, hoặc phủ một lớp ớt bột dày (thường là ở các vùng đất phương Tây, món salo Nga với ớt bột được gọi là "Hungary"), tỏi băm nhỏ, hoặc đôi khi hạt tiêu đen.
Historically, the Chinese have contributed to the city economy since their migration during the Brunei Sultanate period after the discovery of antimony ore and also during the Charles Vyner Brooke administration who encouraged the migration of the overseas Chinese to planting black pepper.
Trên phương diện lịch sử, người Hoa đóng góp cho kinh tế thành phố từ khi họ nhập cư trong thời kỳ Vương quốc Brunei sau khi phát hiện quặng Antimon, cũng như trong thời kỳ chính phủ Charles Vyner Brooke- người khuyến khích Hoa kiều di cư để trồng hồ tiêu.
At that time, black pepper (peppercorns), from the unrelated plant Piper nigrum originating from India, was a highly prized condiment; the name "pepper" was at that time applied in Europe to all known spices with a hot and pungent taste and was therefore naturally extended to the newly discovered genus Capsicum.
Vào lúc đó thì “hồ tiêu”, quả của một loài cây không liên quan gì đến ớt chuông có xuất xứ từ Ấn Độ, Piper nigrum, là một loại gia vị đắt giá; tên gọi “ớt” vào lúc đó được sử dụng tại châu Âu cho bất gì loại gia vị nào mà nóng và hăng, và cũng tự nhiên được đặt cho chi thực vật vừa mới được phát hiện là Capsicum.
Standard Schnauzers are either salt-and-pepper or black in color, and are known for exhibiting many of the "ideal" traits of any breed.
Schnauzer Tiêu chuẩn có bộ lông màu muối tiêu hoặc màu đen, và được biết đến với nhiều đặc điểm "lý tưởng" của bất kỳ giống nào.
Sprinkle with a dressing of olive oil and black pepper, and garnish with basil leaves.
Rưới dầu ô liu và rắc tiêu lên, trang trí bằng vài lá húng quế.
Black pepper.
Tiêu đen.
The small flakes of black and white in the rock often give it a salt-and-pepper appearance.
Các phiến mỏng màu đen và trắng trong đá thường có dạng muối tiêu.
Christopher Columbus was one of the first Europeans to encounter them (in the Caribbean), and called them "peppers" because they, like black pepper of the genus Piper known in Europe, have a spicy, hot taste unlike other foodstuffs.
Christopher Columbus đã là một trong những người châu Âu đầu tiên thấy ớt (ở Caribe), và gọi chúng là "tiêu" vì chúng có vị cay tương tự (không phải bề ngoài giống nhau).
The diversity and ecological importance of the genus makes it an obvious candidate for ecological and evolutionary studies, though not surprisingly, most research has focused on the economically important species P. nigrum (black pepper), P. methysticum (kava), and P. betle (betel).
Sự đa dạng và tầm quan trọng sinh thái của chi này làm cho nó là ứng cử viên sáng giá trong các nghiên cứu thuộc các lĩnh vực trên, mặc dù một điều không gây ngạc nhiên là phần lớn các nghiên cứu đều tập trung vào tầm quan trọng kinh tế của loài P. nigrum (hồ tiêu), P. methysticum (ca va) và P. betle (trầu không).
Same face as in the snapshot, just a little fuller; black hair, salt-and-pepper beard, burning eyes.
Vẫn khuôn mặt trong bức ảnh chụp in liền, chỉ có điều thật hơn; mái tóc đen, bộ râu muối tiêu, đôi mắt nhìn cháy bỏng.
She then played twins in Brian De Palma's cult thriller Sisters (1973), a sorority student in the slasher film Black Christmas (1974) and the titular character's girlfriend in the drama The Great Waldo Pepper (1975), opposite Robert Redford.
Sau đó bà đóng cặp song sinh trong phim giật gân nổi tiếng Sister (1973) của Brian De Palma, một nữ sinh phù thủy trong phim slasher Black Christmas (1974) và bạn gái của nhân vật chính trong The Great Waldo Pepper (1975) đối đầu với Robert Redford.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ black pepper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.