blackmail trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blackmail trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blackmail trong Tiếng Anh.

Từ blackmail trong Tiếng Anh có các nghĩa là tống tiền, làm tiền, dọa dẫm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blackmail

tống tiền

verb

Blackmail or no blackmail, he will be finished, right?
Tống tiền hay không tống tiền, hắn sẽ xử lý hết, đúng không?

làm tiền

verb

dọa dẫm

verb

Xem thêm ví dụ

Who's the blackmailer?
Ai là kẻ hăm dọa?
Nash begins to fear for his life after witnessing a shootout between Parcher and Soviet agents, but Parcher blackmails him into staying on his assignment.
Nash trở nên lo sợ sau khi chứng kiến một cuộc đấu súng giữa Parcher và một điệp viên Xô viết, và Parcher đe dọa ông để ông tiếp tục thực hiện nhiệm vụ.
Do you think you can blackmail me because you have Vassily?
Mày nghĩ có thể tống tiền tao bởi vì thằng Vassily?
What will your readers think when they find out you get your stories using blackmail?
Độc giả của cô sẽ nghĩ gì khi họ phát hiện ra rằng cô có được tin nóng bằng cách đe dọa?
Examples of inappropriate or offensive content: bullying or intimidation of an individual or group, racial discrimination, hate group paraphernalia, graphic crime scene or accident images, cruelty to animals, murder, self-harm, extortion or blackmail, sale or trade of endangered species, ads using profane language
Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu
Kerrigan later blackmails Zeratul into killing the new Overmind, giving her full control over the entire Zerg Swarm.
Kerrigan sau đó đã hăm dọa Zeratul tiến vào giết Overmind mới, tạo điều kiện cho cô ta nắm toàn quyền kiểm soát toàn thể loài Zerg.
I just can't believe she would use the blackmail plot as bait.
Em chỉ không thể tin bà dùng câu chuyện kẻ tống tiền như một miếng mồi.
I just can’t believe she would use the blackmail plot as bait.
Em chỉ không thể tin bà dùng câu chuyện kẻ tống tiền như một miếng mồi.
Mr. Pickles and Agnes work together to stop Henry from revealing the truth by having Agnes pretend she has amnesia, but their plan hits a snag when Henry takes her to a memory download service which is actually a blackmailing scam run by a group of hackers.
Mr. Pickles cùng Agnes đã hợp tác để ngăn tiết lộ sự thật bằng cách cho rằng Agnes bị mất trí nhớ, nhưng kế hoạch của họ đã gặp một trở ngại khi Henry dẫn bà đến một dịch vụ tải ký ức nhưng thực sự, đây là một cuộc lừa đảo được thực hiện bởi một nhóm tin tặc.
It was unlikely that Agatha's blackmailer might turn violent, but James could not completely discount that possibility.
Không có vẻ là kẻ tống tiền Agatha trở nên quá khích, nhưng James hoàn toàn không thể không tính đến khả năng đó.
We're not here to blackmail you.
Chúng tôi không ở đây để tống tiền cha.
As you are aware, I am being blackmailed.
Như cháu được biết, ta đang bị tống tiền.
They're not for blackmail, just for insurance.
Chúng không được dùng để tống tiền, chỉ để phòng vệ thôi.
Examples: Predatory removals, revenge porn, blackmail
Ví dụ: Lợi dụng, trả thù khiêu dâm, tống tiền
Clearly, I will not capitulate to the blackmail of a creditor.
tôi sẽ không đầu hàng bởi thư tống tiền của chủ nợ.
“How dare you think I would blackmail this sweet old lady!""
“Sao anh dám nghĩ tôi tống tiền người phụ nữ già dễ mến này!”
The guy that you're blackmailing.
Cái gã trong lá thư khủng bố đấy
As I said, I’m afraid the next move is the blackmailer’s.”
Như cháu đã nói, cháu e rằng bước tiếp theo là của kẻ tống tiền.”
But Mr. Pickles has Anges be found Tommy while feigning amnesia, Henry takes her to a memory download service in an attempt to forcefully recover her memories before it backfired when the proprietor is revealed to be a blackmailing hacker.
Nhưng Mr. Pickles đã cho Agnes tìm thấy Tommy trong khi giả vờ bị mất trí nhớ, Henry đưa con đến nơi dịch vụ tải ký ức của cô nhằm khôi phục lại những ký ức của cô trước khi nó bị trả đũa khi chủ sở hữu tiết lộ hắn là một tin tặc tống tiền.
UNTIL YOU WERE CAUGHT AND THE CIA BLACKMAILED YOU INTO WORKING FOR THEM.
Cho đến khi anh bị bắt... và CIA đe dọa anh phải làm việc cho họ.
Greely found out about this in DC and came down here to blackmail him.
Greely tìm ra điều này ở DC. và đến đó để tống tiền hắn.
Feynman's love life had been turbulent since his divorce; his previous girlfriend had walked off with his Albert Einstein Award medal and, on the advice of an earlier girlfriend, had feigned pregnancy and blackmailed him into paying for an abortion, then used the money to buy furniture.
Cuộc sống tình yêu của Feynman trở lên hỗn loạn kể từ lúc ông ly dị; bạn gái trước của ông đã bỏ đi và mang theo huy chương của giải thưởng Albert Einstein và, theo thông báo của một người bạn gái trước đó, mà đã giả vờ là đã có bầu và đe dọa ông trả tiền để phá thai, sau đó dùng tiền để mua đồ đạc.
Blackmail or no blackmail, he will be finished, right?
Tống tiền hay không tống tiền, hắn sẽ xử lý hết, đúng không?
She had been convinced that her blackmailer would be found in Surrey, skulking in the shadows of Danbury House.
Bà đã thuyết phục rằng kẻ tống tiền sẽ được tìm thấy ở Surrey, lẩn trốn trong bóng tối của Nhà Danbury.
In fairness, you did blackmail a pastor.
Công bằng thì, anh tống tiền một cha xứ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blackmail trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.