blatta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blatta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blatta trong Tiếng Ý.

Từ blatta trong Tiếng Ý có các nghĩa là con gián, Gián, gián. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blatta

con gián

noun

Gián

noun

E le blatte, come sa chiunque abbia cercato di debellarle,
gián, ai đã tìm cách tống khứ chúng đều biết đấy,

gián

noun

E le blatte, come sa chiunque abbia cercato di debellarle,
gián, ai đã tìm cách tống khứ chúng đều biết đấy,

Xem thêm ví dụ

SL: Be', potrei fare a meno di blatte e serpenti.
SL: mẹ sẽ không nuôi những con vật như gián hay rắn.
Immagino che le blatte siano l'ultimo dei miei problemi.
Tao cho rằng sâu bọ là vấn đề nhỏ nhất.
22 Poiché non possono ora asopportare la carne, ma devono ricevere blatte; pertanto non devono conoscere queste cose, per timore che periscano.
22 Vì bây giờ họ chưa aăn thịt được, họ chỉ mới uống được bsữa; vậy nên họ không nên biết những điều này, kẻo họ phải chết.
SL: Non amo i serpenti grossi -- JL: Ma la blatta è l'insetto che vogliamo odiare.
JL: nhưng gián chỉ là côn trùng mà chúng ta thường ghét chúng.
Uh, senta, sembra che delle blatte abbiano infestato le... assi del pavimento.
Nghe đây, dường như có đàn sâu bọ tràn vào,..., uh, sàn nhà phòng anh.
All'interno delle ooteche delle blatte si possono trovare all'incirca 30 uova.
Trên một vỏ hàu có thể tìm thấy khoảng mươi con hà đá.
E le blatte, come sa chiunque abbia cercato di debellarle, sono diventate immuni ai nostri veleni.
gián, ai đã tìm cách tống khứ chúng đều biết đấy, thật sự đã miễn dịch với tất cả các loại độc dược mà chúng ta sử dụng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blatta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.