scarafaggio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scarafaggio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scarafaggio trong Tiếng Ý.

Từ scarafaggio trong Tiếng Ý có các nghĩa là con gián, Gián, bọ cánh cứng, gián. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scarafaggio

con gián

noun

Ma anche dopo aver disinfestato la casa, rimane sempre qualche scarafaggio.
Nhưng nếu bạn có phá hủy cả ngôi nhà, vẫn còn sót lại những con gián.

Gián

noun

Hanno messo gli scarafaggi nei motel.
Tớ nghe thấy họ nhốt Gián trong hộp.

bọ cánh cứng

noun

Perché non un cavallo o uno scarafaggio o un'aquila testabianca?
Sao không phải là ngựa, bọ cánh cứng hay đại bàng đầu hói?

gián

noun

Ma anche dopo aver disinfestato la casa, rimane sempre qualche scarafaggio.
Nhưng nếu bạn có phá hủy cả ngôi nhà, vẫn còn sót lại những con gián.

Xem thêm ví dụ

Questa deliziosa creatura è uno scarafaggio asiatico.
Những con vật đáng yêu này là loài gián châu Á.
Ma non vuole, quindi ora ogni volta che vedo uno scarafaggio, un ragno o altro, provo a catturarlo e glielo lascio davanti alla porta.
Nên mỗi lần tôi thấy gián, nhện hay con gì đó, tôi bắt chúng rồi thả trước cửa nhà ông ta.
Perche'questo scarafaggio ha un AK-47 e distrugge tutto cio'che incontra.
Thế à, con gián này đang có AK-47 đấy và chỗ nào có hắn cũng để lại bao nhiêu đống phân rác rưởi.
“Spesso i gabinetti situati all’esterno della casa e i bagni vengono trascurati e di conseguenza si riempiono di scarafaggi e mosche”.
Phòng vệ sinh và nhà xí bên ngoài thường ít được để ý và vì vậy dễ trở thành ổ của gián và ruồi”.
Dobbiamo staccare una delle zampe dello scarafaggio... niente paura, ricrescono... poi inseriamo due spilli.
Ta cần tách chân của con gián... đừng lo, chúng sẽ không mọc lại.. sau đó ta sẽ đặt hai chốt ở đây.
Di conseguenza state osservando circa l'un per cento del cervello di uno scarafaggio.
Vậy là, bạn chỉ mới quan sát được khoảng 1% bộ não của một con gián thôi đó!
Stanno mangiando questi scarafaggi, o qualsiasi cosa sia.
Bọn nó ăn cả gián hay là cái bỏ mẹ gì đấy.
Capitano, le serve una mano per uccidere questi scarafaggi?
Đại úy, đoán là ông cần vài trợ giúp để giết đống bọ tởm lợm đấy.
Stupido ripostiglio pieno di scarafaggi!
Cái tủ quần áo đầy bọ ngu ngốc!
Fogne scoperte, mucchi di rifiuti non raccolti, sudici gabinetti comuni, topi portatori di malattie, scarafaggi e mosche sono diventati uno spettacolo comune”.
Cống rãnh ngoài trời, đống rác không ai đem đổ, các nhà vệ sinh công cộng bẩn thỉu, chuột truyền nhiễm bệnh tật, gián và ruồi là những cảnh thường thấy ở nhiều nơi”.
Li classifico tra gli scarafaggi... e la bava che ti viene quando hai sete.
Với tao, mày là thứ ở một nơi nào đó giữa gián và thứ hàng trắng, được tích lũy ở hốc miệng của mày khi mày thật sự khát.
Si sospetta che anche gli scarafaggi, che prosperano nella sporcizia, trasmettano malattie meccanicamente.
Gián vốn sinh sôi trong nơi dơ bẩn, cũng bị nghi là tác nhân truyền bệnh do mang vi trùng bên ngoài cơ thể chúng.
Hanno messo gli scarafaggi nei motel.
Tớ nghe thấy họ nhốt Gián trong hộp.
Mentre nella parte posteriore della serra molta di quell'umidità si condensa sotto forma di acqua dolce con un processo praticamente identico a quello dello scarafaggio.
Và trở lại nhà kính, hơi ẩm tụ lại thành nước ngọt theo cách giống hệt như của chú bọ kia.
Questa è la dissezione dell'addome di uno scarafaggio.
Sau đây là giải phẫu bụng của gián.
Lo scarafaggio percepisce un incendio nella foresta a 80 km di distanza.
Con bọ này có thể phát hiện ra đám cháy cách đó 80 km.
Un scarafaggio!
Một con gián!
E ́ quello che vi ha fatto dare un schiaffo al vostro fratellino, schiacciare uno scarafaggio, graffiare vostra madre.
Đó là điều khiến bạn đánh em trai bạn, giẫm lên 1 con gián, cào cấu mẹ bạn.
Veronica ha risposto sì alle tre domande: scarafaggi, infiltrazioni, muffa.
Hóa ra là Veronica trả lời có với ba thứ vừa rồi: gián, nước rỉ, nấm mốc.
Raccoglievo gli scarafaggi, li incollavo su questa lavagna che portavamo in aula per i nostri casi.
Và tôi đã bắt gián, dùng súng bắn keo dính chúng vào tấm áp phích mà chúng tôi sẽ mang ra toà trong vụ kiện của mình.
Quelli dell'ISIL sono scarafaggi, ne arriveranno altri.
ISIL như lũ gián ấy, chúng sẽ kéo đếm cả đàn cho xem.
Dannati scarafaggi!
Con gián chúa chết tiệt.
Di fatto la vespa deseleziona la casella "scappa dal pericolo" nel sistema operativo dello scarafaggio, cosa che le permette di condurre la sua vittima inerme alla sua tana tramite le antenne come una persona che porta a spasso il cane.
Con bọ cơ bản đã xóa bỏ khả năng thoát thân trong hệ thống điều hành của con gián điều khiển nạn nhân tới hang ổ bằng râu giống như dắt chó đi dạo vậy.
E c'e'un sito in cui puoi guardare scarafaggi che danzano, ma questo non significa fare buon uso del proprio tempo.
Và có một trang web để ta xem mấy con gián nhảy nhót, Nhưng nó không có nghĩa là không lãng phí thời gian của em.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scarafaggio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.