blight trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blight trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blight trong Tiếng Anh.

Từ blight trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh tàn rụi, bệnh tàn rụi cây, không khì mờ sương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blight

bệnh tàn rụi

verb

bệnh tàn rụi cây

verb

không khì mờ sương

verb

Xem thêm ví dụ

They blight and curse and damn you.
nguyền rủa em.
Still, we cannot ignore this harsh reality: Hundreds of millions still find their lives blighted by war, crime, disease, famine, and other calamitous events.
Tuy nhiên, chúng ta không thể nhắm mắt trước sự thật phũ phàng là: Hàng trăm triệu người vẫn bị khốn khổ vì chiến tranh, tội ác, bệnh tật, đói kém và những tai ương khác.
So, in science, two false approaches blight progress.
Vậy, trong khoa học, có 2 phương pháp sai làm hỏng sự tiến bộ.
During the devastating phylloxera blight in late 19th-century Europe, it was found that Native American vines were immune to the pest.
Trong đợt dịch bệnh phylloxera vào cuối thế kỷ 19, người ta phát hiện các giống nho châu Mỹ có thể miễn dịch với loại bệnh này.
Because of this he made a terrible error that blighted the whole history of the northern kingdom.
Vì điều này nên ông đã phạm một lỗi lầm nghiêm trọng gây ra hậu quả tai hại cho vương quốc phía bắc trong suốt dòng lịch sử.
Now there's a blight on the planet.
Và giờ hiện đang có một thảm hoạ trên hành tinh này.
50 Then shall ye know that ye have aseen me, that I am, and that I am the true blight that is in you, and that you are in me; otherwise ye could not abound.
50 Lúc đó các ngươi sẽ biết rằng các ngươi đã trông thấy ta, rằng ta hiện hữu, rằng ta là sự sáng thật ở trong các ngươi, và các ngươi ở trong ta; bằng chẳng vậy thì các ngươi không thể nào thành công được.
It's a blight of nature.
Nó là một nỗi bất hạnh của tự nhiên.
And I, God, divided the blight from the darkness.
Và ta, Thượng Đế, phân sáng ra khỏi tối.
The 2011–12 season for Diaby was blighted once again by injury problems.
Mùa giải 2011-12 đối với Diaby đã bị tàn lụi một lần nữa bởi vấn đề chấn thương.
The late 1970s and the 1980s saw the height of football hooliganism in Britain; while the problem was widespread, Chelsea's hooligan element became particularly notorious and would blight the club throughout the following years.
Cuối những năm 1970 và những năm 1980 chứng kiến sự tăng cao của hooligan bóng đá tại Anh Quốc; trong vấn nạn rộng rãi đó, phân từ hooligan Chelsea trở lên đặc biệt nổi tiếng và kiến câu lạc bộ tàn lụi trong suốt những năm đó.
The most common letters are: LB – late blight, V – verticillium wilt, F – fusarium wilt strain I, FF – fusarium wilt strain I and II, N – nematodes, T – tobacco mosaic virus, and A – alternaria.
Bằng cách sử dụng các chữ cái, phổ biến nhất là: V - héo Verticillium, F - Fusarium héo chủng I, FF - Fusarium héo chủng I và II, N - tuyến trùng, T - virut khảm thuốc lá, và A - Alternaria.
Disease and disabilities, although permitted for a reason, will soon have had their day; they will not blight God’s “footstool” forever. —Isaiah 66:1.
Bệnh hoạn và sự tàn tật dù có lý do để xảy ra, nhưng cũng sắp chấm dứt, vì không thể mãi làm hỏng “bệ chân” của Đức Chúa Trời.—Ê-sai 66:1.
Judging from their past record, the chaos, conflict, and corruption that blight human society would continue.
Theo như những kết quả họ đã đạt được, có thể kết luận là xã hội loài người sẽ tiếp tục bị hủy hoại bởi những cuộc hỗn loạn, tranh giành và sự bất lương.
"Will the blight end the chestnut?
"Liệu bệnh tàn rụi do nấm sẽ tuyệt diệt cây hạt dẻ?
The court held that if a legislative body has found that an economic project will create new jobs, increase tax and other city revenues, and revitalize a depressed urban area (even if that area is not blighted), then the project serves a public purpose, which qualifies as a public use.
Tòa cho rằng nếu cơ quan lập pháp quy hoạch ra một dự án kinh tế sẽ tạo ra nhiều việc làm, tăng nguồn thu thuế cho ngân sách, đem lại một luồng sinh khí mới cho một khu vực vốn có nền kinh tế trì trệ (dù chưa đến mức tồi tệ), quay lại phục vụ cho lợi ích của công chúng, thì việc trưng mua đất cho dự án đó được xem như là "sử dụng cho mục đích công cộng".
12 Ye are my adisciples; and ye are a blight unto this people, who are a remnant of the house of cJoseph.
12 Các ngươi là môn đồ của ta; các ngươi là ánh sáng đối với dân này, là dân còn sót lại của gia tộc aGiô Sép.
Will smuggling progress from the blight of the ’90’s to the scourge of the new millennium?
Nạn buôn lậu, đại họa cho thập niên 90, sẽ tiếp tục là tai họa cho thiên niên kỷ mới không?
(Deuteronomy 11:18-21) A young child planted in the garden of life, if watered and nurtured with love and given healthy boundaries, can grow and blossom spiritually even in a world filled with blighted moral values.
Một đứa trẻ được trồng trong vườn của cuộc đời, nếu được chăm tưới và giáo dục trong tình yêu thương và khép vào khuôn khổ lành mạnh, có thể lớn lên và trổ bông trái theo nghĩa thiêng liêng ngay cả trong một thế gian đầy dẫy những giá trị đạo đức tàn héo.
Rejection and lack of affection blighted her teenage years.
Sự hất hủi và thiếu tình thương đã hủy hoại thời niên thiếu của chị.
Similarly, when we admire the marvelous order and design in the natural world and then notice the chaos and corruption that blight the human family, what conclusion should we draw?
Tương tự, khi chúng ta thán phục trật tự và thiết kế kỳ diệu trong thế giới thiên nhiên, rồi lại thấy sự bại hoại và hỗn loạn đang hủy hoại gia đình nhân loại, chúng ta rút ra kết luận nào?
Central to the declaration is the call for an "all-European understanding that both the Nazi and Communist totalitarian regimes should be considered to be the main disasters, which blighted the 20th century."
Trọng tâm của tuyên ngôn là lời kêu gọi cho "một thông hiểu chung ở Âu Châu là cả chế độ Đức Quốc xã lẫn Cộng sản toàn trị nên được xem là những tai họa chính, mà đã hủy hoại thế kỷ 20."
Years after the end of the original Torchlight, The Alchemist (playable character in the first game) becomes corrupted by the Ember Blight coming from the Heart of Ordrak, the evil being who had been the source of the corruption under the town of Torchlight, and then destroys the town.
Nhiều năm sau kết thúc của Torchlight gốc, Alchemist (nhân vật có thể điều khiển trong trò chơi đầu tiên) bị suy đồi bởi Ember Blight đến từ trái tim của Ordrak, thực thể xấu xa là nguồn gốc của sự suy đồi bên dưới thị trấn Torchlight, và sau đó phá hủy thị trấn.
Despite this success, a battle with alcoholism, which started in the mid-1980s, increasingly blighted his life as he was reportedly often involved in fights in nightclubs.
Mặc dù có được những thành công như vậy, nhưng cuộc chiến với chứng nghiện rượu, bắt đầu từ giữa thập niên 80, ngày càng tàn phá cuộc sống của anh như việc anh được báo cáo thường xuyên tham gia vào chiến đấu ở các hộp đêm.
40 But I have commanded you to bring up your achildren in blight and truth.
40 Nhưng ta đã truyền lệnh cho các ngươi phải nuôi nấng acon cái mình trong sự sáng và lẽ thật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blight trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.