blind date trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blind date trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blind date trong Tiếng Anh.

Từ blind date trong Tiếng Anh có nghĩa là dạm ngõ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blind date

dạm ngõ

noun

Xem thêm ví dụ

Blind date!
Đi coi mắt.
I have a blind date, too.
Anh đang mắc hẹn.
I was on a blind date with the same woman
Bởi vì nó y chang.
We've been on this exact blind date before.
Chúng ta đã từng hẹn hò giống vậy trước đây.
This is a blind date.
Đây là 1 cuộc hẹn.
I'm here for a blind date.
Tôi đến để coi mắt đấy.
You on a blind date?
Cũng hẹn hò à?
I heard you two had a blind date.
Tôi nghe nói hai người đi xem mắt.
While living in Provo, Utah, USA, he met a returned missionary named Jacqueline Wood on a blind date.
Trong thời gian sống ở Provo, Utah, Hoa Kỳ, ông đã gặp một người truyền giáo được giải nhiệm trở về nhà tên là Jacqueline Wood trong một buổi hẹn hò gặp mặt nhau lần đầu tiên.
Mom, I am not in the mood for blind date.
Mẹ, tôi đang không ở trong tâm trạng cho ngày mù.
Aah blind dating!
À hẹn hò qua giới thiệu!
Monica told me you had a blind date.
Monica nói với anh là em đã có 1 buổi hẹn bế tắc.
Zumbrunnen stated that there was "rewriting" in a scene between Theodore and Samantha, after Theodore goes on a blind date.
Zumbrunnen khẳng định phải "viết lại" một cảnh giữa Theodore và Samantha, sau khi Theodore đến buổi xem mắt.
Told me you never been here, don't know anybody so I brought along this sad excuse for a blind date.
chị không quen ai... nên em đưa theo anh chàng tệ hại này để hẹn hò.
Nine months later, after that day on snot rock, I had the only blind date in my life with a seven and a half foot elephant called Kanchi.
Chín tháng sau cái ngày vấp ngã đó, tôi có cuộc gặp không biết mặt trước duy nhất trong cuộc đời và một chút voi cao 2 mét 3 tên là Kanchi.
This is the story of two blind dates.
Đây là câu chuyện về hai buổi hẹn hò.
Blind dating!
Hẹn hò qua giới thiệu!
I remember when one of our daughters went on a blind date.
Tôi nhớ khi một trong số mấy đứa con gái của tôi hẹn đi chơi với một người mà nó chưa biết mặt trước đó.
It was blind dating!
Là một buổi hẹn qua giới thiệu!
I had a blind date at a dduk bok gi stand in front of the school.
Hồi đó mẹ có một cuộc hẹn hò qua giới thiệu tại tiệm ddukbokgi trước cổng trường.
Holden's first television appearance was as a contestant on the game show Blind Date in 1991.
Holden tham gia truyền hình lần đầu như một thí sinh trên game show Blind Date năm 1991.
That was the blind date I told you about.
Đó là buổi hẹn mà anh không biết mặt đấy.
We go on blind dates.
Chúng tôi đi hẹn hò giấu mặt.
I went on a blind date with seven years earlier.
Bố hẹn hò với cùng một người phụ nữ mà bố đã hẹn hò vào 7 năm trước.
People over 50 don't go on blind dates.
Những người trên 50 không đi hẹn hò giấu mặt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blind date trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.