blessing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blessing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blessing trong Tiếng Anh.

Từ blessing trong Tiếng Anh có các nghĩa là phúc lành, điều sung sướng, khước, phước hạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blessing

phúc lành

noun

By this, he will know you have my blessing.
Cầm cái này, hắn sẽ biết anh đã được phúc lành của tôi.

điều sung sướng

noun

khước

noun (Luck bestowed by a deity)

phước hạnh

Xem thêm ví dụ

(b) How did Jehovah further bless Hannah?
(b) Đức Giê-hô-va ban phước thêm cho An-ne như thế nào?
At their altars we kneel before God, our Creator, and are given promise of His everlasting blessings.
Chúng ta quỳ xuống tại bàn thờ trong các ngôi nhà đó trước Thượng Đế, Đấng Sáng Tạo của chúng ta và được ban cho lời hứa về các phước lành trường cửu của Ngài.
What a grand blessing!
Thật là một ân phước lớn!
4:4-6) Jehovah’s spirit and blessings are linked to the one association of brothers that God is using.
Thánh linh Đức Giê-hô-va và những ân phước của Ngài gắn liền với đoàn thể anh em mà Ngài đang dùng.
She wholeheartedly agrees with the words of the Proverb that says: “The blessing of Jehovah —that is what makes rich, and he adds no pain with it.” —Proverbs 10:22.
Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22).
If we continue to live as we are living, will the promised blessings be fulfilled?
Nếu chúng ta tiếp tục sống như chúng ta đang sống, thì phước lành đã được hứa có được làm tròn không?
None other has made a comparable sacrifice or granted a comparable blessing.
Không một ai đã có một sự hy sinh hoặc ban cho một phước lành mà có thể sánh được.
* Assist to bring forth my work, and you shall be blessed, D&C 6:9.
* Hãy giúp phổ biến công việc của ta, rồi các ngươi sẽ được phước, GLGƯ 6:9.
Bless Jehovah, all you his works, in all places of his domination [or, “sovereignty,” footnote].” —Psalm 103:19-22.
Hỡi các công-việc của Đức Giê-hô-va, trong mọi nơi nước Ngài [hoặc thuộc quyền tối thượng của Ngài], khá ngợi-khen Đức Giê-hô-va!”—Thi-thiên 103:19-22.
(John 5:28, 29) Jehovah wants to bless you too.
(Giăng 5:28, 29). Đức Giê-hô-va cũng muốn ban phước cho bạn.
And your friendship to even one new member may, in this life and in the next, cause hundreds or even thousands of their ancestors and their descendants to call you blessed.
Và tình bạn của các anh chị em dù chỉ đối với một tín hữu mới cũng có thể, trong cuộc sống này và trong cuộc sống mai sau, khiến hằng trăm hay ngay cả hằng ngàn tổ tiên của họ và con cháu của họ ngợi khen các anh chị em.
Listen, obey, and be blessed.
tâm hồn thư thái, bao phước lành.
Isn’t it wonderful to know that we don’t have to be perfect to experience the blessings and gifts of our Heavenly Father?
Là điều tuyệt vời để biết rằng chúng ta không cần phải hoàn hảo để có được các phước lành và ân tứ của Cha Thiên Thượng.
The narrative is also of interest to us because it highlights the blessings that come from obedience to the true God and the consequences of disobedience to him.
Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài.
“All of This Blesses Me”
“Tất Cả Điều Này Ban Phước cho Tôi”
19 How blessed Jehovah’s people are to be basking in all this spiritual light!
19 Dân sự Đức Giê-hô-va có ân phước biết bao sống hòa mình trong ánh sáng thiêng liêng này!
At such times, we will be comforted and strengthened by reflecting on our blessings.
Vào những lúc ấy, chúng ta sẽ được an ủi và vững mạnh khi suy ngẫm về các ân phước của mình.
They would exalt Jehovah’s name more than ever before and would lay the basis for the ultimate blessing of all the families of the earth.
Các biến cố đó giờ đây hẳn sẽ làm rạng danh Đức Giê-hô-va hơn trước nhiều và cuối cùng sẽ dẫn đến ân phước cho tất cả các gia đình trên đất.
For Christians, dedication and baptism are necessary steps that lead to Jehovah’s blessing.
Đối với tín đồ Đấng Christ, sự dâng mình và báp têm là những bước cần thiết để nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va.
May the blessings of heaven be upon you.
Cầu xin cho các phước lành của thiên thượng ở với các anh chị em.
Jehovah promised Abraham: “By means of your seed all nations of the earth will certainly bless themselves.”
Đức Giê-hô-va hứa với Áp-ra-ham: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước” (Sáng-thế Ký 22:18).
Yes, he will bless you with many children*+ and with the produce of your soil, your grain, your new wine, your oil,+ the calves of your herds and the lambs of your flocks, in the land that he swore to your forefathers to give to you.
Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em.
I had the blessing of growing up in a small branch.
Tôi được phước vì lớn lên trong một chi nhánh nhỏ.
6 When the inhabitants of Sodom and Gomorrah showed themselves to be grossly depraved sinners, by abusing the blessings that they, as part of mankind, were enjoying at Jehovah’s hand, he decreed that the inhabitants should be destroyed.
6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt.
Finally, after much prayer and effort on our part, the blessed day arrived when we were able to present ourselves for Christian baptism. —Read Colossians 1:9, 10.
Cuối cùng, sau nhiều lời cầu nguyện và nỗ lực, ngày quan trọng đã đến khi chúng ta có thể làm phép báp-têm của tín đồ Đấng Christ.—Đọc Cô-lô-se 1:9, 10.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blessing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.