scourge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scourge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scourge trong Tiếng Anh.

Từ scourge trong Tiếng Anh có các nghĩa là tai hoạ, cái roi, làm khổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scourge

tai hoạ

noun

cái roi

verb

làm khổ

verb

Xem thêm ví dụ

Just a few days before it took place, he said: “Here we are, advancing up to Jerusalem, and the Son of man will be delivered to the chief priests and the scribes, and they will condemn him to death and will deliver him to men of the nations, and they will make fun of him and will spit upon him and scourge him and kill him.” —Mark 10:33, 34.
Chỉ vài ngày trước khi chuyện xảy ra, ngài nói: “Nầy, chúng ta lên thành Giê-ru-sa-lem, con người sẽ bị nộp cho các thầy tế-lễ cả cùng các thầy thông-giáo; họ sẽ định Ngài phải bị tử-hình, và giao Ngài cho dân ngoại. Người ta sẽ nhạo-báng Ngài, nhổ trên Ngài, đánh-đập Ngài mà giết đi; sau ba ngày, Ngài sẽ sống lại” (Mác 10:33, 34).
A scourge of malnutrition affects up to one fifth of earth’s population, killing some 14 million children every year.
Nạn thiếu ăn hoành hành trên một phần năm dân cư của trái đất, và làm cho khoảng chừng 14 triệu trẻ em chết mỗi năm.
Infectious diseases, heart ailments, and the scourge of cancer take a heavy toll.
Nhiều người chết vì bệnh truyền nhiễm, bệnh đau tim và bệnh ung thư.
Scourging, privations, abuse, nails, and inconceivable stress and suffering all led to His experiencing excruciating agony that could not be tolerated by anyone without His powers and without His determination to stay the course and endure all that could be meted out.
Việc bị đánh đập, thiếu thốn, ngược đãi, đóng đinh và nỗi căng thẳng và đau khổ đều đưa đến nỗi thống khổ cực độ Ngài đang trải qua mà không một ai có thể chịu đựng nổi nếu không có quyền năng và quyết tâm của Ngài để đối phó và chịu đựng tất cả những gì có thể xảy ra.
O Jehovah my God, let your hand, please, come against me and my father’s house; but do not bring this scourge on your people.”
Lạy Giê-hô-va Đức Chúa Trời của con, xin hãy giáng tay ngài trên con và nhà cha con, chứ đừng giáng tai họa này trên dân ngài”.
Nevertheless, they rejoice that within their own ranks, they have done much to curb this deadly scourge.
Dẫu sao, họ vui mừng vì đã thực hiện được nhiều điều nhằm kiềm chế sự bất bình đẳng trong hàng ngũ mình.
Let us not remain under condemnation, with its scourge and judgment, by treating lightly this great and marvelous gift the Lord has given to us.
Chúng ta chớ tiếp tục ở trong cảnh bị kết tội với tai họa và sự đoán phạt của nó, bằng cách xem nhẹ ân tứ vĩ đại và kỳ diệu mà Chúa đã ban cho chúng ta.
(1 Kings 22:24; 2 Kings 2:23, 24; Psalm 42:3) “Scourgings” were known in the days of Israel’s kings and prophets, and opponents “struck” Jeremiah, not merely slapping him as an insult.
“Roi-vọt” được xử dụng trong thời các vua và các tiên tri của dân Y-sơ-ra-ên và các kẻ thù “đánh đòn” Giê-rê-mi, không phải chỉ là tát vào mặt để sỉ vả mà thôi.
The military commander Lysias orders that Paul be examined under scourging to learn why the Jews accuse him.
Quản cơ Ly-sia bèn ra lệnh dùng roi tra khảo Phao-lô để xem vì cớ gì người Do Thái buộc tội ông.
Scourging is punishment enough.
Trừng phạt như thế là đủ rồi.
Scourging 129
Đánh đập 129
Players on the Sentinel team are based at the southwest corner of the map, and those on the Scourge team are based at the northeast corner.
Căn cứ người chơi của đội Sentinel nằm ở khu vực Tây Nam của bản đồ chơi, và đội Scourge ở khu vực Đông Bắc.
So Lysias had Paul taken to the soldiers’ quarters for examination under scourging to learn why the Jews were against him.
Vậy Ly-sia sai dẫn Phao-lô vào trong trại lính để tra khảo cho biết tại sao đoàn dân Do-thái nghịch lại ông.
An uncondemned Roman could not be scourged, so Paul’s assertion of his rights had an immediate effect.
Điều này lập tức có tác dụng vì người ta không được phép đánh đòn một người La Mã chưa bị kết án.
(Matthew 10:28; 1 Thessalonians 4:13) Are you like many of God’s servants of old, who endured scourgings, mockery, torture, and prison bonds, strengthened by belief in the resurrection?—Hebrews 11:35-38.
(Ma-thi-ơ 10:28; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:13). Trường hợp bạn có giống nhiều tôi tớ thời xưa của Đức Chúa Trời đã chịu đòn, chế giễu, hành hạ và tù đày nhưng được vững lòng bởi tin vào sự sống lại không? (Hê-bơ-rơ 11:35-38).
Bought and sold, scourged and branded, until the Lord of Light reached down, took me in his hand and raised me up.
Bị mua rồi bị bán, bị đánh đòn, bị đóng dấu cho tới khi Quang Thần soi chiếu, lấy tay đỡ ta, và giúp ta đứng dậy.
* To remember when He was humiliated, buffeted, spat upon, smitten, and scourged with a whip that tore His flesh.23
* Để tưởng nhớ khi Ngài bị sỉ nhục, hành hạ, nhổ nước bọt vào mặt, đánh đập, và đánh đòn bằng roi xé da thịt Ngài.23
25 But when they had stretched him out for the whipping, Paul said to the army officer standing there: “Is it lawful for you to scourge a Roman* who has not been condemned?”
25 Nhưng khi họ căng ông ra để đánh, ông nói với viên sĩ quan đang đứng đó: “Các anh có được phép dùng roi đánh một công dân La Mã chưa bị kết tội* không?”.
We always hear that texting is a scourge.
Chúng ta thường nghe ngôn ngữ tin nhắn là một thảm họa.
25 And the Lord God said unto me: They shall be a scourge unto thy seed, to astir them up in remembrance of me; and inasmuch as they will not remember me, and hearken unto my words, they shall scourge them even unto destruction.
25 Và Đức Chúa Trời có phán cùng tôi rằng: Chúng sẽ là một tai họa cho dòng dõi ngươi sau này, để nhắc nhở họ nhớ đến ta; và ngày nào họ không còn nhớ đến ta và không nghe theo lời của ta nữa, thì chúng sẽ gieo nhiều tai họa cho họ đến khi họ bị hủy diệt.
The preamble to the Charter expressed the determination “to save succeeding generations from the scourge of war.”
Lời mở đầu của hiến chương bày tỏ quyết tâm “cứu các thế hệ sau này khỏi hiểm họa chiến tranh”.
+ 17 Be on your guard against men, for they will hand you over to local courts+ and they will scourge you+ in their synagogues.
+ 17 Hãy coi chừng người ta, vì họ sẽ nộp anh em cho tòa án địa phương,+ và anh em sẽ bị đánh đập*+ nơi nhà hội.
I was led helpless like a child, into a city that I was sent to scourge.
Tôi đã được dẫn đi như một đứa trẻ tới cái thành phố mà tôi đã được sai đi trừng phạt.
They will condemn him to death+ 19 and hand him over to men of the nations to be mocked and scourged and executed on a stake;+ and on the third day he will be raised up.”
Họ sẽ kết án tử hình ngài,+ 19 nộp ngài cho dân ngoại chế nhạo, đánh đập* và xử tử trên cây cột. + Đến ngày thứ ba, ngài sẽ được sống lại”.
Scourge for Jerusalem’s opposers (12-15)
Tai họa dành cho những kẻ chống lại Giê-ru-sa-lem (12-15)

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scourge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.