bling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bling trong Tiếng Anh.

Từ bling trong Tiếng Anh có các nghĩa là Trang sức, trang sức, hào hoa, giàu, huy hoàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bling

Trang sức

trang sức

hào hoa

giàu

huy hoàng

Xem thêm ví dụ

Nah, that was never my main gig, but I like the bling.
Không, đời nào tôi làm việc đó, nhưng tôi thích mấy thứ lóng lánh.
She featured on Coke Studio Season 3 in 2015 where she partnered with the Tanzanian artist Ben Pol and returned for the superstar week where she collaborated with Ice prince, Alikiba, Dama do Bling, Maurice Kirya and American singer Ne-yo.
Cô xuất hiện trên Coke Studio Season 3 vào năm 2015, nơi cô hợp tác với nghệ sĩ Tanzania và trở lại tuần lễ siêu sao, nơi cô hợp tác với hoàng tử Ice, Alikiba, Dama do Bling, Maurice Kirya và ca sĩ người Mỹ Ne-yo.
I call him " Dr Bling ".
Tôi gọi cậu ấy là " bác sĩ Bling ".
We're here with Nicki Moore... who just served 30 days for her involvement in the Bling Ring... and shared a cell block with one of its victims, Lindsay Lohan.
Chúng ta đang ở đây với Nicki Moore... người vừa có 30 ngày lao động công ích vì dính líu tới băng trộm Bling Ring...
In the early days she wanted to sing with South Africa performer Abigail Kubeka and Nigerian entertainer Kolé Wajee in Gauteng it wasn't her latest in her own career with acting Queen of Bling (2005-series).
Trong những ngày đầu của sự nghiệp, cô muốn hát với nghệ sĩ Nam Phi Abigail Kubeka và nghệ sĩ người Nigeria Kolé Wajee trong Gauteng, đây không phải là lần mới nhất trong sự nghiệp của cô với diễn xuất Queen of Bling (sê-ri 2005).
All this bling shouts,
Tất cả những đồ lấp lánh ấy gào lên rằng
I want to spend a day in the life of a jihadi gangster who wears his jihad against the communists like popstar bling and uses armed religious intimidation and political corruption to make himself rich.
Tôi muốn dành một ngày trong cuộc đời của một tên găng- tơ Jihad người kiên trì theo đuổi cuộc Thánh chiến chống lại Cộng sản giống các phụ kiện lấp lánh của ngôi sao nhạc pop và lợi dụng hăm dọa vũ trang tôn giáo và mục nát chính trị để làm giàu cho chính mình.
Suburbination Pack: The Suburbination Pack featured the introduction of the Crash Course map, the new Suburbination game mode, new boss characters, Special Waves, and challenges for Garden Ops, blinged-out customization packs for all characters, and the new 'Plasma Pea' character, designed by the winner of a community competition.
Suburbination Pack. Các Suburbination Gói đặc trưng sự ra đời của các bản đồ 'Crash Course ", chế độ mới' Suburbination 'trò chơi, nhân vật ông chủ mới cho Vườn Ops, blinged-ra gói tùy biến cho tất cả các nhân vật, và các nhân vật mới' Plasma Pea ', được thiết kế bởi các người chiến thắng trong một cuộc thi.
Don't start trusting him just'cause he gave you a piece of bling.
Đừng tin tưởng hắn chỉ vì hắn cho anh một cổ vật.
Aside from learning how to play the guitar for her character, Yuri also sang two songs for the film's soundtrack, "Bling Star" and "Twinkle Twinkle" which she performed in the film.
Ngoài việc học chơi đàn ghi-ta để vào vai Jung-eun, cô còn thể hiện hai bài hát "Bling Star" và "Twinkle Twinkle" trong phim.
I was in Congo in February, dancing and celebrating with women who've survived the destruction of their selves in literally unthinkable ways -- destroyed because other brutalized, psychopathic selves all over that beautiful land are fueling our selves' addiction to iPods, Pads, and bling, which further disconnect ourselves from ever feeling their pain, their suffering, their death.
Tôi đến Congo vào tháng 2, ca hát và nhảy múa với những người phụ nữ đã vượt qua sự hủy hoại của bản ngã một cách kỳ diệu Những cá thể trên mảnh đất tươi đẹp đó đang bị hủy hoại vì chính những iPods, Pads va Bling, Tất cả những thứ tiện nghi này đang tước đi khả năng đồng cảm, thấu hiểu nỗi đau và mất mát của những người bên cạnh chúng ta.
He earned praise for his performance in the latter, which was based on the real-life group of teenage burglars, the Bling Ring.
Anh ấy đã nhận được lời khen ngợi cho màn trình diễn của mình sau này, dựa trên nhóm những kẻ trộm tuổi teen ngoài đời thực, Bling Ring.
We'll color your hair Bling-Bling Blond.
Chúng tôi sẽ nhuộm tóc màu vàng chóe.
Stay tuned for the latest on the Bling Ring.
Hãy tiếp tục theo dõi tin mới nhất về băng trộm The Bling Ring.
The material came to Coppola at a time when she wanted to make a more optimistic film than 2013's The Bling Ring, stating that she wanted to "cleanse myself" from what she terms was "such a tacky, ugly world".
Các chất liệu phim đến với Coppola khi cô mong muốn thực hiện một bộ phim mang tính lạc quan hơn bộ phim The Bling Ring của năm 2013, và cô muốn "thanh tẩy chính mình" khỏi những thứ mà cô gọi là "thế giới xấu xí và tồi tàn ấy".
He is also wearing a watch with diamonds all over the face, which Danny would call Jake’s bling-bling.
Nó còn đeo chiếc đồng hồ nạm kim cương mà Danny hẳn sẽ gọi đó là hàng khủng.
The Bling Ring, directed by Sofia Coppola, opened the Un Certain Regard section.
The Bling Ring, Sofia Coppola đạo diễn, khai mạc cho buổi Un Certain Regard.
We discovered that females use male flash signals to try to predict which males have the biggest gifts to offer, because this bling helps the female lay more eggs and ultimately launch more of her own offspring into the next generation.
Chúng tôi phát hiện con cái dựa vào tín hiệu của con đực để dự đoán con đực nào có túi quà lớn nhất vì thứ quý giá này giúp con cái đẻ nhiều trứng hơn và cuối cùng là sinh ra nhiều con hơn cho thế hệ tiếp sau.
Broussard began his career with small roles as Garrett Einbinder in the comedy-drama Flipped (2010) and Josh in the comedy The Chaperone (2011), before landing the role of Marc Hall in Sofia Coppola's crime film The Bling Ring (2013).
Broussard bắt đầu sự nghiệp của mình với những vai nhỏ như Garrett Einbinder trong bộ phim hài kịch Flipped (2010) và Josh trong phim hài The Chaperone (2011), trước khi giành được vai diễn Marc Hall trong phim tội phạm của Sofia Coppola có tựa The Bling Ring (2013).
"Bling Ring 2013 Un Certain Regard Opening Film".
Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2013. ^ “Bling Ring 2013 Un Certain Regard Opening Film”.
In 2009, a gang of thieves known as the Bling Ring broke into Bloom's home.
Năm 2009, một nhóm tội phạm là Bling Ring đã đột nhập vào nhà của Bloom.
You're paying for the bling, that they're encrusted with gold and platinum.
Bạn trả tiền cho giá trị trang sức của nó, vì nó được mạ vàng và vàng trắng.
The court found the DSS chief Gurmeet Ram Rahim Singh — known as "the guru of bling" — guilty of rape.
Tòa án đã kết tội hiếp dâm đối với thủ lĩnh của DSS, Gurmeet Ram Rahim Singh - được biết đến như là "Đạo sư của Bling" .
Babies usually love vocal sounds , such as talking , bab bling , singing , and cooing .
Trẻ sơ sinh thường thích nghe âm thanh , như là tiếng nói , tiếng bi bô , hát và thủ thỉ .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.