blinker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blinker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blinker trong Tiếng Anh.
Từ blinker trong Tiếng Anh có nghĩa là mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blinker
mắtnoun Even the horses are wearing blinkers. Ngay cả mấy con ngựa cũng bị che mắt. |
Xem thêm ví dụ
This fantasia... was conjured in your blinkered mind. Cái ảo tưởng này hiện ra trong suy nghĩ mù quáng của anh. |
The Japanese flagship answered with blinker light, and receiving no reply, continued to signal. Soái hạm của hạm đội Nhật trả lời bằng đèn hiệu, và khi không nhận được tín hiệu trả lời, lại tiếp tục đánh tín hiệu. |
I was blinkered by my record company. Tôi bị hãng thu âm của mình che mắt. |
After accidentally firing a live torpedo in Hull's direction during surface attack maneuvers on 13 February, Aylwin warned her sister ship by blinker, enabling the latter to sheer away out of danger. Sau khi vô tình bắn một quả ngư lôi về phía Hull trong một cuộc thực tập cơ động tấn công vào ngày 13 tháng 2, nó gửi cảnh báo đến con tàu chị em bằng tín hiệu đèn để Hull có thể tránh được nguy hiểm. |
Blinkered vision tends to produce, I think, blinkered solutions. Tầm nhìn bị che khuất có xu hướng tạo ra, tôi nghĩ là, những giải pháp bị che khuất. |
Switch out the knob for a pulse module, which is here, and now you've made a little blinker. Thay núm xoay bằng khối tạo xung, như thế này, và giờ bạn đã có một mạch đèn nhấp nháy . |
Vice Admiral Lee, who had correctly deduced that Ozawa's force was on a decoy mission and indicated this in a blinker message to Halsey's flagship, was similarly rebuffed. Phó Đô đốc Lee, người đã suy luận chính xác rằng lực lượng của Ozawa đang thực hiện nhiệm vụ nghi binh và đề cập đến việc này trong một bức điện gửi đến soái hạm của Halsey, cũng bị từ chối một cách tương tự. |
You're going to see things more like intelligent cars that really understand what traffic is, what driving is and have learned that cars with the blinkers on for half a minute probably aren't going to turn. Bạn sẽ thấy nhiều thứ như xe hơi thông minh thật sự hiểu được giao thông và lái xe là gì và đã học được rằng những xe chớp đèn trong hơn nửa phút chắc là sẽ không quẹo đâu, những thứ như vậy đó. |
Did you just put your blinker on? Cậu bật đèn xi nhan làm cái gì thế? |
Two blinkers out. 2 chiếc đèn hỏng luôn. |
Now, this is only one example of how this applies, but once the blinkers come off, anything can happen. Đây chỉ là một ví dụ về cách áp dụng nó, nhưng một khi tín hiệu xuất hiện, điều gì cũng có thể xảy ra. |
Patterson repeated her warning by blinker and opened up her guns. Patterson lặp lại cảnh báo bằng tín hiệu đèn và bắt đầu nổ súng. |
The beast of “blinkered nationalism,” as journalist Rod Usher called it, continues to wreck any chance of world unity. “Tinh thần ái quốc mù quáng” giống như ác thú, như ký giả Rod Usher đã gọi, tiếp tục phá hoại bất cứ cơ hội nào dẫn đến một thế giới hợp nhất. |
Turn on the blinkers first! Bật đèn xi nhan trước đã! |
Even the horses are wearing blinkers. Ngay cả mấy con ngựa cũng bị che mắt. |
Switch out the knob for a pulse module, which is here, and now you've made a little blinker. Thay núm xoay bằng khối tạo xung, như thế này, và giờ bạn đã có một mạch đèn nhấp nháy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blinker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới blinker
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.