bliss trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bliss trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bliss trong Tiếng Anh.

Từ bliss trong Tiếng Anh có các nghĩa là niềm vui sướng nhất, cực lạc, diễm phúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bliss

niềm vui sướng nhất

noun

cực lạc

noun

Is heaven simply a place of blissful peace, totally immune from evil and disharmony?
Phải chăng trời chỉ là một nơi bình an cực lạc, hoàn toàn không có mọi sự ác và bất hòa?

diễm phúc

noun

Xem thêm ví dụ

Isn't this blissful?
Đây là một nơi ăn tối thật đẹp
The Elder of Ultimate Bliss told me to come here
Tại hạ Vị Ương Sinh được Cực Lạc lão nhân giới thiệu đến.
Mature love has a bliss not even imagined by newlyweds.
Tình yêu chín chắn mang đến một niềm hạnh phúc mà những cặp vợ chồng mới cưới không tưởng tượng được.
Those who touch the dress, will have eternal bliss.
Những ai được chạm vào cái áo đó sẽ được hạnh phúc đời đời.
In the papal bull Benedictus Deus (1336), he decreed that “the souls of the deceased enter a condition of bliss [heaven], purging [purgatory], or damnation [hell] immediately after death, only to be reunited with their resurrected bodies at the end of the world.”
Trong tờ sắc lệnh của giáo hoàng gọi là Benedictus Deus (năm 1336), ông truyền rằng “linh hồn người chết đi vào trạng thái hạnh phúc [trên trời], luyện lọc [nơi luyện tội] hoặc bị đày đọa [dưới địa ngục] ngay sau khi chết, để rồi sẽ nhập lại với thân thể được sống lại vào thời tận thế”.
Poseidon brought Korkyra to the hitherto unnamed island and, in marital bliss, offered her name to the place: Korkyra, which gradually evolved to Kerkyra (Doric).
Poseidon mang Korkyra đến một hòn đảo chưa được đặt tên, có một cuộc hôn nhân hạnh phúc, đặt tên của bà cho nơi này: Korkyra, và dần dần biến đổi thành Kerkyra.
His beauty, his sweetness & gentleness—really how can I ever be thankful enough to have such a Husband! ... to be called by names of tenderness, I have never yet heard used to me before—was bliss beyond belief!
Vẻ đẹp của anh, sự ngọt ngào và lịch lãm của anh - thật sự ta không bao giờ có thể cảm ơn đủ khi có một Người chồng!... để có thể được gọi bằng những cái tên âu yếm, ta chưa bao nghe ai gọi ta như thế bao giờ - là niềm hạnh phúc và xa hơn là niềm tin!
Ignorance is bliss.
Dốt nát là 1 điều hạnh phúc.
Problems are inevitable, and it would be naive for a couple who are contemplating wedlock to expect a life of bliss.
Một cặp đang tính chuyện kết hôn nghĩ rằng hôn nhân sẽ đem lại hạnh phúc mãi mãi là điều thiếu thực tế.
What a bliss.
Thật là vui mừng.
They stalk blissful couples and study their every move and mannerism.
Họ quan sát các cặp đôi hạnh phúc và tiến hành nghiên cứu mọi cử chỉ và kiểu cách của các đôi.
Buddhists, on the other hand, believe that by way of countless rebirths, the force, or mental energy, within a person can reach a blissful state called Nirvana.
Mặt khác, người đạo Phật tin rằng qua vô số lần đầu thai thì năng lượng tâm thức của một người có thể đạt đến trạng thái cực lạc được gọi là Niết bàn.
She won the title by defeating Alexa Bliss at SummerSlam on August 19, 2018.
Cô trở thành nhà vô địch sau khi đánh bại cựu nhà vô địch Alexa Bliss tại SummerSlam vào ngày 19/8/2018.
Virtue is facing the fact of what is and the facing of the fact is a state of bliss.
Đạo đức là đang đối diện với sự kiện của cái gì là và đang đối diện với sự kiện là một trạng thái của hạnh phúc.
In the end, as Rousey applied the armbar on Jax, Alexa Bliss appeared and attacked Rousey with her Money in the Bank briefcase causing a disqualification.
Cuối cùng, khi Rousey áp dụng chiêu armbar trên Jax, Alexa Bliss tấn công Rousey với chiếc Money in the Bank do đó gây ra một trận đấu không đủ tiêu chuẩn.
Bubbly and blissful with playful and chatty lyrics, the title track "Cooking?
Với lời ca dễ thương, vui vẻ và dễ nghe, ca khúc chủ đề "Cooking?
On the undercard, Alexa Bliss retained the Raw Women's Championship in the first-ever women's Elimination Chamber match, and Asuka defeated Nia Jax to extend her undefeated streak and to keep Jax from being added to her WrestleMania 34 championship match.
Trong các trận đấu khác, Alexa Bliss bảo vệ thành công đai Raw Women's Championship trong trận đấu Elimination Chamber đầu tiên cho nữ, và Asuka đánh bại Nia Jax để kéo dài chuỗi bất bại và ngăn Jax không bổ sung vào trận tranh đai vô địch của cô tại WrestleMania 34.
And one day you'll come to the region of bliss.
Và một ngày nào bạn sẽ được sống trong hạnh phúc.
Others feel it is a place where good people go after death to enjoy eternal bliss.
Những người khác thì nghĩ đó là nơi mà những người hiền lành đi đến sau khi chết để có hạnh phúc mãi mãi.
The six women who competed at SummerSlam in the six-woman tag team match were chosen for the six-pack challenge: Alexa Bliss, Becky Lynch, Carmella, Naomi, Natalya, and Nikki Bella.
Sáu đô vật nữ tham gia thi đấu tại SummerSlam được lựa chọn tham gia vào trận đấu này: Alexa Bliss, Becky Lynch, Carmella, Naomi, Natalya và Nikki Bella.
After a year at Fort Bliss, Pershing decided to take his family there.
Sau một năm ở Fort Bliss, Pershing quyết định đưa gia đình đến đó.
In Christendom, many envisage an afterlife of heavenly bliss.
Trong những đạo tự xưng theo đấng Christ, nhiều người tưởng tượng được lên trời sống vui sướng sau khi chết.
Even in that book which I wrote, " Mindfulness, Bliss and Beyond ", I made an important point even in meditation.
Ngay cả trong đó cuốn sách mà tôi đã viết, " Chánh niệm, hạnh phúc và hơn thế nữa ", tôi đã thực hiện một điểm quan trọng ngay cả trong thiền định.
Ignorance is bliss.
Vô tâm thật hạnh phúc.
From the backwaters of blissful ignorance across vast oceans of academic blather until at last you've arrived here, on the shores of my little kingdom.
Từ ao tù cùa sự hạnh phúc ngu muội vượt qua đại dương bao la của lí thuyết sáo rỗng, cuối cùng anh cũng đã đến đây, trên bến bờ vương quốc bé nhỏ của tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bliss trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.