blip trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blip trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blip trong Tiếng Anh.

Từ blip trong Tiếng Anh có nghĩa là tiếng nổ lách tách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blip

tiếng nổ lách tách

verb

Xem thêm ví dụ

We had a little blip senior year...
Chúng tôi có sự cố năm cuối.
Garret Kamps from Spin gave the song a positive review, calling it a "massively enjoyable, massively concussive collection of blips and bursts that sounds like something Moby might hear in his head during a heart attack, so thoroughly and dyspeptically is dubstep's characteristic bass wobble distorted and pushed into the red.
Garret Kamps từ spin cho bài hát một bài đánh giá tích cực, gọi đó là một "ồ ạt trở nên thú vị, bộ sưu tập ồ ạt concussive của đốm sáng và bùng nổ mà âm thanh như một cái gì đó Moby có thể nghe thấy trong đầu của mình trong một cơn đau tim, vì vậy kỹ lưỡng và dyspeptically là dubstep của đặc trưng Bass lung lay méo mó và bị đẩy vào màu đỏ, đó vẫn là chữ ký của anh ấy.... "
We steamed down to Con Son Island and we could see on the radar display that there were a lot of blips.
Chúng tôi đi xuống đảo Côn Sơn và thấy trên radar có rất nhiều đốm sáng.
That blip, that information, shot into you before that.
Điểm sáng đó, thông tin đó, chạy thẳng vào đầu bạn.
Man, the Blips.
Cậu nói, chúng tôi toàn là mùi máu.
The Blips.
Toànmùi máu.
And we see a blip up in the truckers'purchases of fuel, and we know that a recession is about to end.
Khi thấy gia tăng trong những lần mua xăng, ta biết rằng suy thoái sắp kết thúc.
Granted, war broke out in the Persian Gulf, but that seemed to be just a momentary blip that left much of the world more determined to pursue a peaceful order.
Đành rằng chiến tranh bùng nổ ở Vịnh Ba Tư, nhưng dường như chỉ là khó khăn nhất thời khiến thế giới càng cương quyết hơn trong việc theo đuổi một kỷ nguyên hòa bình.
A man who only has two blips at his disposal can still lie.
Một thằng chỉ còn có hai lựa chọn trả lời mà vẫn nói dối được.
So, when your mom and dad met, there is a fertilized egg, that round thing with that little blip.
Khi mẹ và và bố bạn gặp nhau, một cái trứng đã được thụ tinh cái tròn tròn đó với cái chấm nhỏ kia.
Betty Clarke of The Guardian commented that her "powerful voice is hard-edged" while Rob Sheffield from Rolling Stone described Perry's vocals on Teenage Dream as "processed staccato blips".
Trong khi Betty Clarke từ The Guardian cho rằng cô có "chất giọng mạnh mẽ đầy mãnh liệt", thì Rob Sheffield từ Rolling Stone lại chỉ trích phần giọng "xử lý cao rời rạc" mà Perry thể hiện trong Teenage Dream.
Those little blips are my life's work.
Những chấm đấy là công vệc cả đời chú.
We support videos on YouTube, Blip. TV, Ustream, and many more.
Chúng tôi hỗ trợ trên YouTube, Blip. TV, Ustream, and nhiều website khác.
She was never more than a faint blip on my radar.
Cô ta cũng chẳng hơn gì một đốm sáng le lói trên màn hình radar của tôi.
Among the friends, the first evidence you saw of a blip above zero in adoption of the innovation, for example, would be evidence of an impending epidemic.
Ở những người bạn, một điểm trên mức sàn trong việc tiếp nhận thay đổi, ví dụ như vậy, có thể là bằng chứng cho một đại dịch sắp tới.
At one point, five blips appeared on the radar screen within a 4-mile (6.4 km) radius.
Vào một lúc, có đến năm máy bay đối phương xuất hiện trên màn hình radar trong phạm vi 4 dặm (6,4 km).
Evolutionarily speaking, we're just a blip.
Nói về mặt tiến hóa, chúng ta chỉ là một đốm sáng.
This town, these people, and all this fucked-up shit that seems... like the end of the known world, it's all just a blip.
Cái thị trấn này, con người ở đây, và tất cả những thứ vớ vẩn có vẻ như là mọi thứ mà em biết về thế giới này, nó chỉ nhỏ xíu thôi.
I was the person who found your life' s work fourth little blip thingy in the first place
Cháu chính là người đã tìm thấy # cái chấm công việc của cả đời chú
The Blips.
Đúng là toàn mùi máu.
All the liquid water above ground is surface water and it is a tiny blip of an amount.
Tất cả nước ở dạng lỏng trên mặt đất là nước mặt. và là một phần rất nhỏ của lượng nước ngọt trên Trái Đất.
He's a blip.
Cậu ta chỉ là cú sốc nhỏ.
These four little blips are your entire life' s work?
Bốn chấm đỏ này là công việc cả đời chú?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blip trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.