blitz trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blitz trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blitz trong Tiếng Anh.

Từ blitz trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiến tranh chớp nhoáng, oanh tạc dữ dội, đánh chớp nhoáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blitz

chiến tranh chớp nhoáng

noun

oanh tạc dữ dội

verb

đánh chớp nhoáng

verb

No, it was a blitz attack.
Không, đó là đánh chớp nhoáng.

Xem thêm ví dụ

Retrieved September 14, 2013. blitz "CHR – Available for Airplay".
Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2013. ^ “CHR Available For Airplay”.
The Blitz starts 9: During the Western Desert Campaign, Italian colonial forces in Libya under General Mario Berti launch the invasion of Egypt.
9: Trong Chiến dịch Sa mạc Tây, các lực lượng thuộc địa của Ý tại Libya do tướng Mario Berti chỉ huy mở cuộc xâm chiếm Ai Cập.
Blitz (in Portuguese): 62.
Blitz (bằng tiếng Bồ Đào Nha): 62.
He just stopped mowing his lawn, and after a few years, he had some grad students come, and they did sort of a bio-blitz of his backyard, and they found 375 plant species, including two endangered species.
Ông chỉ ngưng cắt cỏ sau vài năm, một số sinh viên đến và họ làm kiểm tra khu vườn và thấy có 375 loài thực vật bao gồm 2 loài sắp tiệt chủng
Blitz attacks suggests disorganization, no self-confidence.
Tấn công đột ngột cho thấy sự vô tổ chức, không tự chủ.
He was also Fire Marshal for St. Paul's Cathedral in London, which withstood the Blitz with minor damages.
Ông còn là Phó ban Phòng cháy (Fire Marshal) cho Thánh đường St Paul tại Luân Đôn, vốn phải chịu đựng cuộc không kích với chút ít thiệt hại.
During the blitz in London, admissions to psychiatric wards went down during the bombings.
Trong một trận đánh nhanh ở Luân Đôn, số bệnh nhân vào viện tâm thần đã giảm khi các cuộc đánh bom diễn ra.
O'Malley takes the snap, avoids the blitz.
O'Malley giao bóng, tránh đợt tấn công dữ dội.
In the late 1930’s, we engaged in special “blitz” campaigns to cover territories quickly where there was much opposition.
Cuối thập niên 1930, chúng tôi tham gia các chiến dịch rao giảng ở những nơi bị chống đối để giúp càng nhiều người biết đến tin mừng càng tốt.
The movement which was The Blitz finally established itself as "Great Commission International".
Hoạt động Blitz cuối cùng đã tự thành lập và trở thành "Great Commission của quốc tế".
The terms blitz or blitzkrieg in chess sometimes means a quick attack on the f7- or f2-square early in the game, putting the king in check.
Từ blitz hay blitzkrieg trong cờ vua có nghĩa là một đợt tấn công nhanh và sớm vào ô f2 hoặc f7, chiếu vua.
Najdorf was Tartakower's pupil and they played a number of published games together, and Najdorf played blitz right into his 80s, allowing many younger players to achieve 4.
Najdorf vốn là học trò của Tartakower một lượng lớn các trận đấu thời bấy giờ, và Najdorf đã đánh cờ cho kết những năm 80 tuổi, làm cho rất nhiều người trẻ hơn đạt được số 4.
Evans went on to portray DI Craig Stokes in Blitz (2011), the film adaptation of Ken Bruen's novel of the same name, in which he starred with Jason Statham and Paddy Considine.
Evans tiếp tục đóng vai DI Craig Stokes trong Blitz (2011), bộ phim chuyển thể từ tiểu thuyết cùng tên của Ken Bruen, trong đó anh đóng cùng với Jason Statham và Paddy Considine.
Knauer, play action.Here comes the blitz
Knauer, làm gì đi chứ Coi nè!
He also took part in the ASEAN Open U-10s in 2004, securing individual golds in the standard and rapid sections along with team silver medals in the standard and rapid along with winning individual golds in the standard, rapid and blitz sections in the U-12s in 2005.
Anh cũng tham gia trong các giải U-10 open của ASEAN vào năm 2004, giành huy chương vàng cá nhân trong cờ tiêu chuẩn và cờ nhanh cùng với huy chương bạc đồng đội trong cờ tiêu chuẩn và cờ nhanh.
Crewe dodges the blitz, but he loses his helmet.
Crewe đã tránh được nhưng anh ta đã rơi nón
In the exhibition blitz tournament at Biel before the GM tournament, Carlsen was eliminated (+1−2=0) in the first round by Étienne Bacrot.
Tại giải cờ chớp biểu diễn ở Biel trước giải đấu chính thức, Carlsen bị loại ngay vòng 1 (+1 -2 =0) bởi Étienne Bacrot.
The intensive raids and destruction wrought during the Blitz damaged both Dowding and Park in particular, for the failure to produce an effective night-fighter defence system, something for which the influential Leigh-Mallory had long criticised them.
Dù sao, những cuộc tấn công ác liệt và sự hủy diệt chúng gây ra trong thời gian cuộc oanh tạc Blitz cũng gây tổn hại cho cá nhân Dowding và Park, vì họ đã không thể xây dựng được một hệ thống phòng không hiệu quả chống máy bay tiêm kích vào ban đêm, là những đêìu mà phe Leigh-Mallory đã đem ra để chỉ trích họ từ lâu.
Carlsen then won the blitz tiebreak against Ivanchuk.
Carlsen sau đó thắng trận cờ chớp tiebreak trước Ivanchuk.
Utilizing France's airfields near the English Channel the Germans were able to launch raids on London and other cities during the Blitz, with varying degrees of success.
Với việc loại Pháp ra khỏi chiến tranh, máy bay ném bom của Đức có căn cứ gần eo biển Anh đã có thể khởi động các cuộc tấn công London và các thành phố khác trong chiến dịch Blitz, với mức độ thành công khác nhau.
That's what I do when I see a blitz coming.
Đó là điều tôi làm khi thấy mình bị đột kích.
19: The start of the "three nights Blitz" of Swansea, South Wales.
19: Mở đầu "cuộc oanh tạc ba đêm" tại Swansea, South Wales.
And blitz attackers are textbook disorganized killers.
Những kẻ tấn công chớp nhoáng là những sát nhân thiếu bài bản.
After drawing two rapid and two blitz games, Carlsen won the armageddon game.
Sau khi hòa cả hai ván cờ nhanh và 2 ván cờ chớp, Carlsen thắng trận Armageddon.
I understand you two are contemplating a blitz-out.
Tôi nghe nói hai anh đang bàn tính một kế hoạch trốn thoát.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blitz trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.