blok trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blok trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blok trong Tiếng Séc.

Từ blok trong Tiếng Séc có các nghĩa là quyển vở, vở, cuốn tập, Phân lớp, block size oảcle. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blok

quyển vở

noun

Jednou, vemte tenhle blok a udělejte z něj román.
Một ngày nào, anh lấy quyển vở này, viết thành một cuốn tiểu thuyết.

vở

noun

Jednou, vemte tenhle blok a udělejte z něj román.
Một ngày nào, anh lấy quyển vở này, viết thành một cuốn tiểu thuyết.

cuốn tập

noun

Phân lớp

(blok periodické tabulky)

block size oảcle

Xem thêm ví dụ

Můžete blokovat reklamy z obecných kategorií, jako jsou oblečení, internet, nemovitosti nebo vozidla.
Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục chung như Trang phục, Internet, Bất động sản và Xe cộ.
Scotta z Kvora Dvanácti apoštolů v lekci pro 3. den tohoto bloku ve studijním průvodci studenta.
Scott thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ trong bài học trong ngày thứ 3 của đơn vị này trong sách hướng dẫn học tập dành cho học sinh.
Blok 19 je fortelnej lapák.
Trạm Kiểm Soát 19 không phải hữu danh vô thực.
Vstup do bloku C je povolen jen s písemným souhlasem a za fyzické přítomnosti mě a doktora Cawley.
Ra vào khu C bị nghiêm cấm nếu không có giấy phép viết tay và sự hiện diện của tôi và bác sĩ Cawley
Úvod k příštímu bloku
Lời Giới Thiệu Đơn Vị Kế Tiếp
// Určení velikosti lineární i nelineární velikosti bloku.
// Chỉ định kích thước vùng tuyến tính và không tuyến tính.
Následující shrnutí nauk a zásad, kterým se studenti naučili při studiu 1. Nefiho 15–19 (4. blok), nemá být součástí vaší lekce.
Phần tóm lược sau đây về các giáo lý và nguyên tắc mà các học sinh đã học trong khi họ nghiên cứu 1 Nê Phi 15–19 (Đơn Vị 4) không nhằm được giảng dạy như là một phần bài học của các anh chị em.
Anonymní tip přivedl policii na hřiště, na bloku 4700 Osmé Avenue včera pozdě v noci.
Một tin nặc danh đã đưa cảnh sát tới bãi sân chơi... thuộc lô 4700 trên Đại lộ 8 vào khuya đêm qua.
K zobrazování zaručených roadblocků nebo konkurenčních vyloučení je namísto postupného odesílání požadavků SRA s jedním reklamním blokem lepší vytvořit jednu žádost SRA se všemi reklamními bloky.
Tạo một yêu cầu SRA với tất cả các vùng quảng cáo để phân phát roadblock được đảm bảo hoặc loại trừ cạnh tranh một cách hiệu quả nhất, thay vì gửi các yêu cầu SRA với một vùng quảng cáo tại mỗi thời điểm.
Doprovodné reklamy umožňují propojit bloky obsahových reklam jiného typu, než je video, s reklamami, které se přehrávají v přehrávači videí na stejné webové stránce.
Quảng cáo đồng hành cho phép bạn liên kết các vùng quảng cáo hiển thị hình ảnh không phải video với các quảng cáo phát trong trình phát video trên cùng trang web.
Zůstali jsme vzhůru pro případ, že by začal hořet náš blok.
Chúng tôi không ngủ được vì sợ cả căn hộ bị cháy.
Může to znít divně, ale jsem fanynkou betonových bloků.
Điều này nghe có vẻ kì lạ, nhưng tôi là một fan bự của những viên gạch bê tông.
Některé reklamní bloky se automaticky roztahují na maximální šířku povolenou na zařízení.
Một số vị trí quảng cáo được tự động mở rộng tới chiều rộng tối đa cho phép trên một thiết bị.
Tady je blok 17, dům číslo 1. "
Tại dãy nhà số 17, nhà số Một. "
Až opravíte veškeré případné chyby a ověříte, že kód funguje správně, vraťte blok try/catch na své místo, aby byl kód před uvedením do provozu do budoucna ještě bezpečnější.
Khi bạn đã khắc phục hết lỗi và xác minh rằng mã hoạt động chính xác, hãy thêm lại khối try/catch.
Jakmile spojím tyhle bloky, stane se to velmi rychle.
Khi ba khối này đặt gần nhau, thuyền sẽ chạy rất nhanh
Na této stránce můžete povolit a blokovat konkrétní reklamní sítě třetích stran nebo všechny budoucí reklamní sítě.
Trên trang này, bạn có thể cho phép và chặn các mạng quảng cáo cụ thể của bên thứ ba hoặc tất cả mạng quảng cáo trong tương lai.
Asi pět bloků odtud.
Cách 4 dãy nhà trên kia.
Přišli jsme o všechno jídlo z bloku D, takže se musíme poohlédnout po jiném a po čemkoliv, co najdeme.
Chúng ta đã mất khá nhiều lương thực ở khu D, nên ta phải đi lấy thêm bất cứ cái gì dùng được.
Blok byl čistší, tišší, bezpečnější a lidštější.
Cả đơn vị sạch hơn, im ắng hơn, an toàn và nhân văn hơn.
Činnost k procvičování 4: Určete, do jaké míry budete klást důraz na jednotlivé segmenty bloku písem
Sinh Hoạt Thực Tập 4: Quyết Định Phải Nhấn Mạnh Bao Nhiêu cho Mỗi Phân Đoạn trong Các Đoạn Thánh Thư.
No, nakonec jsem našla Billa asi jeden blok od našeho domu na školním hřišti.
Chà, tôi tìm thấy Bill cách nhà tôi một dãy nhà tại sân chơi của một trường công.
Vůz 2, jsme odtamtud dva bloky severně.
Xe 2, chúng tôi cách điểm đó hai nhà.
V roce 1970 jsme se přestěhovali do Belfastu. Později jsme se dozvěděli, že zápalná bomba způsobila požár téhož skladu, ale tentokrát shořel i celý blok.
Vào năm 1970, sau khi dọn đến thành phố Belfast, chúng tôi nghe tin một quả bom xăng thiêu cháy tiệm sơn đó lần nữa, và căn hộ nơi trước đây chúng tôi ở bị lửa thiêu rụi hoàn toàn.
Velikosti kreativ, které zaplní vaše reklamní bloky, můžete ovládat pomocí pravidla typu Flexibilní velikosti.
Bạn có thể kiểm soát những kích thước quảng cáo sẽ lấp đầy vùng quảng cáo của mình bằng cách sử dụng Loại quy tắc kích thước linh hoạt.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blok trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.