bloodhound trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bloodhound trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bloodhound trong Tiếng Anh.

Từ bloodhound trong Tiếng Anh có các nghĩa là chó săn, chó đánh hơi, mật thám, Chó đánh hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bloodhound

chó săn

noun

That woman has the nose of a bloodhound.
Đấy là cô nàng có cái mũi của chó săn đấy.

chó đánh hơi

noun

mật thám

noun

Chó đánh hơi

noun (dog breed)

Xem thêm ví dụ

Bloodhounds.
Chó săn.
The Bloodhound's physical characteristics account for its ability to follow a scent trail left several days in the past.
Những đặc điểm cơ thể của loài Bloodhound đặc trưng cho khả năng của nó trong việc lần theo dấu vết đã để lại trong vài ngày trước.
I want 50 men and 10 bloodhounds ready in five minutes.
Tôi muốn 50 người và 10 chó săn sẵn sàng trong 5 phút nữa.
Tudor Owen as Towser, a bloodhound who aids Pongo and Perdita in finding the puppies.
Tudor Owen trong vai Towser, chú chó thuộc giống chó bloodhound tham gia giúp đỡ Pongo và Perdita tìm lại các con.
Doesn't that bloodhound ever relax?
Đồ quỷ ấy không bao giờ ngủ à?
The Dogo Cubano, also known as the Cuban Dogge, Cuban Bloodhound and Cuban Mastiff is an extinct dog breed from Cuba.
Chó Dogo Cubano, còn được gọi là Dogge Cuba, Bloodhound Cuba và Mastiff Cuba là một giống chó tuyệt chủng có nguồn gốc từ Cuba.
Like a bloodhound.
Giống như một con chó săn.
You look like a bloodhound.
Anh trông giống một con chó săn.
That woman has the nose of a bloodhound.
Đấy là cô nàng có cái mũi của chó săn đấy.
Not to be your bloodhound.
Ko phải thành chó săn cho các người.
According to one story, bloodhounds tracked the boy to a local highway, where, according to local legend, four years earlier Paula Welden had disappeared.
Theo một câu chuyện khác kể lại, những con chó đánh hơi đã mò ra được dấu vết của cậu bé tại một xa lộ địa phương, mà theo truyền thuyết địa phương, bốn năm trước khi xảy ra vụ mất tích của Paula Welden.
Historic methods include killing of spring-born litters in their dens, coursing with dogs (usually combinations of sighthounds, bloodhounds and fox terriers), poisoning with strychnine, and trapping.
Các phương pháp lịch sử bao gồm giết chết những gia đình sói mới sinh con vào mùa xuân trong những cái hang của chúng, đi cùng với những con chó (thường là sự kết hợp của chó săn, chó đánh hơi và chó săn cáo), hạ độc chúng bằng strychnine và bẫy.
Short of sending out bloodhounds and a posse.
Cử một đội đi tìm kiếm là xong.
Imagine that you are a bloodhound dog.
Tưởng tượng bạn là một con chó đánh hơi.
The minute you reach out to your family- - the second- - they'll be on us like bloodhounds.
Ngay khi anh liên lạc với gia đình họ sẽ bám theo ta như cho săn.
The Artois Hound is a rare breed of dog, and a descendant of the Bloodhound.
Chó săn Artois là một giống chó quý hiếm và là hậu duệ của Chó đánh hơi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bloodhound trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.