bloke trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bloke trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bloke trong Tiếng Anh.

Từ bloke trong Tiếng Anh có các nghĩa là gã, tên, chàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bloke

noun

I tailed him to a pub last night, where he met a bloke.
Tôi bám đuôi hắn đến quán rượu tối qua, hắn gặp một .

tên

noun

Every time he looks at a bloke like you, he sees the one that killed his boy.
Mỗi lần ổng nhìn thấy một tên như mày ổng lại thấy kẻ giết con trai ổng.

chàng

noun

Pru and I are going out with some blokes.
Pru và tôi sẽ đi chơi với vài anh chàng.

Xem thêm ví dụ

I tailed him to a pub last night, where he met a bloke.
Tôi bám đuôi hắn đến quán rượu tối qua, hắn gặp một .
Every time he looks at a bloke like you, he sees the one that killed his boy.
Mỗi lần ổng nhìn thấy một tên như mày ổng lại thấy kẻ giết con trai ổng.
Take'em back, they're just a couple of dead blokes in the cemetery.
Còn đem về, chúng chỉ là hai nấm mồ giữa nghĩa trang.
You know, I like this bloke.
Bạn biết đấy, tôi như này.
This Reiter bloke is not only here for the narcotics.
Reiter này không chỉ ở đây vì các chất ma túy.
Well, this bloke doesn't.
Nhưng người này thì không.
Yeah, Jeffrey' s just this nice bloke from down the road, isn' t he?
Phải, Jeffrey chỉ là # tên khốn dễ nhìn đi ra đường, phải không?
Sam saw Turner bash in this bloke's skull.
Sam đã thấy Turner đập vào sọ gã này.
Seems like a nice enough bloke.
Quả là một người tốt vừa đủ.
Address and description of two blokes Tyrone murdered
Địa chỉ và mô tả 2 tên Tyrone đã giết.
You big, strapping blokes wouldn't help me find my gun under this muck, would you?
Bạn lớn, đóng đai blokes sẽ không giúp tôi tìm thấy súng của tôi theo phân chuồng này, phải không?
I didn’t want to listen to this guy, but a bloke who continues on his way when he’s lost something is suspicious.
Tôi không muốn nghe người ấy, nhưng một kẻ bị mất cái gì đó mà cứ tiếp tục đi thì thật khả nghi.
Him being such a good bloke and all?
Ông ấy là một gã thô kệt tốt bụng, hmm?
I know the bloke run the door.
Tôi biết gã gác cổng đó.
There's a bloke here what's forgotten his own name!
Ở đây có 1 quên tên của chính hắn là gì nè.
Yeah, I'm not desperate to root around some bloke's dirty underwear.
Vâng, tôi không tuyệt vọng đến nỗi phải sục sạo đống đồ lót bẩn của anh ta.
I thought Hasan was supposed to be shadowing this bloke from the City.
Tôi nghĩ Hasan đáng nhẽ theo dõi này từ thành phố rồi
Maura Johnston of Rolling Stone gave a four-star review, commenting that "Ed is still showcasing pop savvy on Divide" and going on to say that he "doubles down on the blend of hip-hop bravado and everyday-bloke songwriting that helped him break out at the turn of the decade."
Maura Johnston của Rolling Stone đưa ra một bài bình luận bốn sao, bình luận rằng "Ed vẫn cho thấy sự hiểu biết của nhạc pop về Divide " và anh cho biết thêm rằng anh đã "có sự pha trộn giữa sự dũng cảm của hip-hop và bài viết sáng tác hàng ngày, giúp anh thoát khỏi sự thay đổi của thập niên".
See, keywords keep coming up with the writings of some bloke named Alexander Pope.
Những từ chính cứ hiện lên với tác phẩm của 1 lão nào đó tên Alexander Pope.
And Brendan's the only bloke I know who's been blessed by fairies.
Và Brendan là tên duy nhất mà tao biết đã được phù hộ bởi thần tiên.
I have just met the most spectacular bloke.
Tôi vừa gặp các ngoạn mục nhất.
YOU'RE STILL A GOOD BLOKE.
Cậu vẫn là một người tốt.
Just hang on tight, bloke.
Cứ ôm chặt, ông bạn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bloke trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.