bloodshed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bloodshed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bloodshed trong Tiếng Anh.

Từ bloodshed trong Tiếng Anh có các nghĩa là đổ máu, sự chém giết, sự đổ máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bloodshed

đổ máu

noun (shedding or spilling of blood)

It is naive to think this can be resolved without bloodshed.
Thật ngây thơ khi nghĩ rằng chuyện có thể giải quyết mà không có đổ máu.

sự chém giết

noun

sự đổ máu

noun

Will he bring bloodshed and carnage upon all our heads?
hay ông ấy mang lại sự đổ máu và thảm sát đến cho chúng tôi?

Xem thêm ví dụ

Any joy and happiness would be short-lived if the dead came back to an earth that was filled with strife, bloodshed, pollution, and violence—as is the situation today.
Nhưng niềm vui và hạnh phúc sẽ không kéo dài được bao lâu nếu những người chết sống lại trên một trái đất có đầy dẫy sự xung đột, đổ máu, ô nhiễm và bạo động—như tình trạng ngày nay.
Everyone in your country has been touched by the violence, the bloodshed, the pain, the horror, everybody.
Mọi người trong đất nước bạn đều bị chà xát bởi bạo lực, máu, và vế thương, nỗi sợ hãi, mọi người.
There was no bloodshed and no plundering.
Không có đổ máu và cũng không có cướp bóc.
From out of those years of bloodshed, an empire would emerge.
Từ những năm chiến đấu, một đế chế đã xuất hiện.
Satan has, in fact, built up a world empire of false religion, identified by rage, hatred, and almost endless bloodshed.
Trên thực tế, Sa-tan đã dựng lên một đế quốc tôn giáo giả. Đế quốc tôn giáo này được nhận diện qua sự giận dữ, căm hờn và hầu như không ngừng gây đổ máu.
The guns and bloodshed of war are followed by the stillness of a temporary peace.
Sau súng đạn và đổ máu của chiến tranh là sự bình lặng của một nền hoà bình tạm thời.
He himself explains: “With bloodshed your very hands have become filled.”
Chính Ngài giải thích: “Tay các ngươi đầy những máu” (Ê-sai 1:15).
4 When Jehovah washes away the filth* of the daughters of Zion+ and rinses away the bloodshed of Jerusalem from her midst by the spirit of judgment and by a spirit of burning,*+ 5 Jehovah will also create over the whole site of Mount Zion and over the place of her conventions a cloud and smoke by day and a bright flaming fire by night;+ for over all the glory there will be a shelter.
4 Khi Đức Giê-hô-va tẩy đi sự dơ bẩn* của các con gái Si-ôn+ và rửa sạch tội đổ máu của Giê-ru-sa-lem khỏi giữa nó bằng lực của sự phán xét và lực của sự thiêu đốt,*+ 5 Đức Giê-hô-va cũng sẽ tạo ra một đám mây và một đám khói ban ngày, cùng lửa sáng rực ban đêm+ trên toàn bộ khu vực núi Si-ôn và nơi hội họp của nó; vì trên mọi vinh quang ấy sẽ có mái che chở.
The responsibility for bloodshed by the clergy has been both direct, in the Crusades, other religious wars, inquisitions, and persecutions, and indirect, in condoning wars in which members of the churches killed their fellowman in other lands.
Giới chức giáo phẩm chịu trách nhiệm trực tiếp về việc làm đổ máu trong các trận Thập tự chiến, các trận chiến tranh tôn giáo khác, các pháp đình tôn giáo và các cuộc bắt bớ, và cũng chịu trách nhiệm gián tiếp bằng cách dung túng các trận chiến tranh, trong đó người trong đạo của chúng giết người cùng đạo thuộc nước khác.
Talk about Dien Bien Phu (1954) do not forgot effort of the Independent State of Vietnam has done its utmost to mobilize peace, avoid bloodshed (1945-1946).
Nói đến Điện Biên Phủ (1954) đừng quên những nỗ lực của Nhà nước Việt Nam độc lập đã làm hết sức mình để vận động hòa bình, tránh đổ máu (1945-1946).
The struggle for the center of power in post-Soviet Russia and for the nature of the economic reforms culminated in a political crisis and bloodshed in the fall of 1993.
Cuộc đấu tranh cho trung tâm quyền lực ở Nga hậu Xô viết và bản chất của cải cách kinh tế lên đến đỉnh điểm trong một cuộc khủng hoảng chính trị và đổ máu vào mùa thu năm 1993.
(Nahum 2:2, 12, 13) “Woe to the city of bloodshed” —Nineveh.
(Na-hum 2:2, 12, 13) Đức Giê-hô-va phán với thành Ni-ni-ve: “Khốn thay cho thành đổ máu!”.
How would a lone servant of Jehovah fare in vast Nineveh, which would come to be called “the city of bloodshed”? —Nahum 3:1, 7.
Làm thế nào chỉ một người phụng sự Đức Giê-hô-va có thể thành công trong thành Ni-ni-ve rộng lớn mà sau này được gọi là “thành đổ máu”?—Na-hum 3:1, 7.
The Crusades resulted in horrible bloodshed in the name of God and of Christ
Các trận Thập tự chiến lấy danh nghĩa Đức Chúa Trời và đấng Christ đã gây đổ mái khủng khiếp
She dreamt she and thousands of other women ended the bloodshed.
Cô ấy mơ rằng mình và hàng ngàn phụ nữ đã chấm dứt cuộc tương tàn này.
4 How, though, did the Israelites handle cases of accidental bloodshed?
4 Tuy nhiên, dân Y-sơ-ra-ên xử lý những trường hợp vô ý giết người như thế nào?
Almost a century of violence, bloodshed, and hatred seems to have left mankind further than ever from a political solution to their problems.
Sự bạo động, đổ máu và thù hằn đã kéo dài gần một thế kỷ nay khiến cho loài người có ít hy vọng hơn bao giờ hết để giải quyết các vấn đề bằng một giải pháp chính trị.
Moroni refuses to exchange prisoners—The Lamanite guards are enticed to become drunk, and the Nephite prisoners are freed—The city of Gid is taken without bloodshed.
Mô Rô Ni từ chối không chịu trao đổi tù binh—Các lính canh La Man bị phục rượu say mèm, và các tù binh Nê Phi được giải thoát—Chiếm được thành phố Ghi Đơ mà khỏi phải đổ máu.
He appealed to Col Gaddafi to reduce further bloodshed by " explicitly relinquishing power to the people of Libya and calling on those forces that continue to fight to lay down their arms " .
Ông còn kêu gọi Đại tá Gaddafi hạn chế bớt đổ máu bởi " rõ ràng quyền lực đang chuyển về tay nhân dân Libya và đang kêu gọi các lực lượng đó tiếp tục chiến đấu để khiến họ phải hạ vũ khí " .
Manasseh, king of Judah; his bloodshed (1-18)
Ma-na-se, vua Giu-đa; tội đổ máu của ông (1-18)
They like their bloodshed.
Chúng thích gây đổ máu.
How does the Bible address the underlying cause of much bloodshed?
Kinh Thánh cho biết nguyên nhân chính của tội đổ máu như thế nào?
18 Again speaking Jehovah’s word, Ezekiel denounced Jerusalem for such sins as bloodshed, idolatry, loose conduct, fraud, and forgetting God.
18 Một lần nữa Ê-xê-chi-ên nói lời của Đức Giê-hô-va lên án Giê-ru-sa-lem về những tội như làm đổ huyết, thờ hình tượng, luông tuồng, giả dối và quên cả Đức Chúa Trời.
“Woe to the city of bloodshed!”
“Khốn cho thành gây đổ máu!”
It has caused, and is still causing, hatred and bloodshed.
Nó đã và vẫn còn đang gây ra thù ghét và đổ máu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bloodshed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.