blogger trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blogger trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blogger trong Tiếng Anh.

Từ blogger trong Tiếng Anh có các nghĩa là Blogger, người viết blog, người đăng web cá nhân, Blogger. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blogger

Blogger

noun (person who writes a blog)

each dot being a single sentence stated by a single blogger.
Mỗi chấm là một câu riêng biệt, viết bởi một blogger duy nhất.

người viết blog

noun

Another factor: Blogs can harm reputations, including the blogger’s own.
Một vấn đề khác là nội dung của blog có thể gây tiếng xấu cho người khác và cho chính người viết blog.

người đăng web cá nhân

noun (A person who creates or maintains a weblog.)

Blogger

(Blogger (service)

and Blogger lets you publish things.
Blogger giúp bạn xuất bản các bài viết.

Xem thêm ví dụ

In 2015, at least 45 bloggers and rights activists were beaten by plainclothes agents.
Trong năm 2015, có ít nhất 45 nhà hoạt động nhân quyền và blogger bị nhân viên mặc thường phục đánh đập.
This kind of shocking and brutal physical assault against human rights activists, bloggers, and artists is rapidly becoming the new normal in Vietnam.
Kiểu thức hành hung tàn ác và gây sốc nhằm vào các nhà hoạt động nhân quyền, blogger và nghệ sĩ đang nhanh chóng biến thành một thông lệ mới ở Việt Nam
“Tran Hoang Phuc, Vu Quang Thuan, and Nguyen Van Dien are among a growing group of bloggers and activists who use the internet to advance human rights and democracy in Vietnam,” said Brad Adams, Asia director.
“Trần Hoàng Phúc, Vũ Quang Thuận và Nguyễn Văn Điển là ba người trong hàng ngũ đang lớn mạnh của các nhà hoạt động và blogger sử dụng internet để thúc đẩy nhân quyền và dân chủ ở Việt Nam,” ông Brad Adams, Giám đốc Ban Á Châu của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền nói.
Thanks to fellow How To blogger Ed Rhee , and the team at CNET , you 'll be surprised to find that storing files might not be the best use of thumbdrives after all .
Nhờ bài viết trong chuyên mục How to của thành viên blogger Ed Rhee , và nhóm nghiên cứu tại CNET , bạn sẽ ngạc nhiên khi thấy rằng việc lưu trữ các tập tin có thể không phải là cách sử dụng tốt nhất đối với các ổ đĩa ( thumb drive ) .
Vietnam’s donors should communicate serious concern about Hanoi’s recent crackdown on rights defenders and bloggers, and publicly call for the unconditional release of Le Quoc Quan and other peaceful critics.
Các nhà tài trợ cần bày tỏ mối quan ngại nghiêm trọng về đợt đàn áp những người bảo vệ nhân quyền và blogger trong thời gian gần đây của chính quyền Hà Nội, và công khai kêu gọi phóng thích vô điều kiện Lê Quốc Quân và những người khác bị bắt vì phê phán chính phủ một cách ôn hòa.
I'd be lost without my blogger.
Tôi sẽ lạc lối nếu không có blogger của tôi.
(New York) – Vietnam should drop all charges and immediately release student blogger Phan Kim Khanh, Human Rights Watch said today.
(New York) – Hôm nay, Tổ chức Theo dõi Nhân quyền phát biểu, Việt Nam cần hủy bỏ mọi cáo buộc và ngay lập tức phóng thích blogger sinh viên Phan Kim Khánh.
Mohamed Omar, a Muslim blogger, claims that homophobia in the Swedish Muslim community is tolerated by the authorities, and that the imam's views are completely mainstream within said community.
Mohamed Omar, một blogger Hồi giáo, tuyên bố rằng kì thị đồng tính trong cộng đồng Hồi giáo Thụy Điển được chính quyền khoan dung và quan điểm của imam là hoàn toàn chính thống trong cộng đồng nói trên. ^ “Sweden legalises gay adoption”.
(Laughter) And the reporters came too, which lead to bloggers and which lead to a call from something called TED.
(Cười) Và những phóng viên cũng đến luôn, dẫn theo cả những blogger, và dẫn đến một cuộc gọi từ cái gọi là TED.
The US-based Committee to Protect Journalists called Lieng's death "a shocking reminder that Vietnam's campaign against bloggers and journalists exacts an unbearable emotional toll on the individuals involved."
Ủy ban Bảo vệ Nhà báo ở Mỹ gọi cái chết của Liêng là "một lời cảnh tĩnh đau buồn khi chiến dịch chống lại các blogger và nhà báo của chính phủ Việt Nam đã gây nên những tổn thất vô cùng đáng tiếc cho các cá nhân liên quan".
In an apparent change of tactics from arrests to intimidation and violence, assaults against bloggers and rights activists worsened significantly during 2015.
Dường như có sự thay đổi chiến thuật từ bắt giữ sang đe dọa và hành hung, biểu hiện rõ qua các vụ tấn công nhằm vào các nhà hoạt động nhân quyền và các blogger ngày càng trầm trọng hơn trong năm 2015.
See the Blogger Help Center for instructions.
Hãy xem hướng dẫn trong Trung tâm trợ giúp Blogger.
Those convicted include bloggers Nguyen Ngoc Nhu Quynh (known as “Mother Mushroom”), sentenced to ten years in prison; Tran Thi Nga, sentenced to nine years; Phan Kim Khanh, sentenced to six years; and Nguyen Van Hoa, sentenced to seven years.
Trong số những người bị kết án nói trên có blogger Nguyễn Ngọc Như Quỳnh (bút danh Mẹ Nấm), bị kết án mười năm tù; Trần Thị Nga, chín năm tù; Phan Kim Khánh, sáu năm tù; và Nguyễn Văn Hóa, bị kết án bảy năm tù.
Former Police Officer and Blogger Ta Phong Tan
Cựu sĩ quan công an và blogger Tạ Phong Tần
Nevertheless, dozens of bloggers and rights activists managed to stage a protest calling for their release on the sidewalk across from the court.
Tuy nhiên, hàng chục blogger và nhà hoạt động nhân quyền vẫn tìm được cách tổ chức một cuộc biểu tình kêu gọi trả tự do cho họ ngay trên vỉa hè đối diện tòa án.
Vietnamese bloggers and rights activists are being beaten, threatened and intimidated with impunity.
Tổ chức Theo dõi Nhân quyền nhận xét trong một bản phúc trình ra ngày hôm nay rằng có những hung thủ đánh đập, dọa dẫm và đe nẹt các blogger và nhà hoạt động nhân quyền Việt Nam mà không bị truy cứu trách nhiệm.
Sign in to Blogger.
Hãy đăng nhập vào Blogger.
During the first three months of 2014, at least six other people have been convicted for the same charge, including bloggers Truong Duy Nhat and Pham Viet Dao, and ethnic minority rights activists Thao Quan Mua, Duong Van Tu, Ly Van Dinh, and Hoang Van Sang.
Trong ba tháng đầu năm 2014, ít nhất có sáu người khác đã bị xét xử cũng theo tội danh đó, gồm có các blogger Trương Duy Nhất và Phạm Viết Đào, và các nhà hoạt động nhân quyền người thiểu số Thào Quán Mua, Dương Văn Tu, Lý Văn Dinh và Hoàng Văn Sang.
On May 26, just a few days ago, police arrested blogger Truong Duy Nhat and charged him with “abusing democracy [and] infringing upon the interests of the state,” under article 258 of the penal code.
Vào ngày 26 tháng Năm năm 2013, tức là chỉ mấy ngày trước đây, công an bắt blogger Trương Duy Nhất với cáo buộc “lợi dụng tự do dân chủ [để] xâm phạm lợi ích hợp pháp của nhà nước” theo điều 258 của bộ luật hình sự.
He has also expressed support for bloggers and activists imprisoned for exercising their basic rights, such as Tran Huynh Duy Thuc, Le Quoc Quan, Dinh Nguyen Kha, and Bui Thi Minh Hang.
Ông cũng bày tỏ sự ủng hộ với các nhà hoạt động và blogger khác đang bị giam giữ vì đã thực thi các quyền cơ bản của mình, ví dụ như Trần Huỳnh Duy Thức, Lê Quốc Quân, Đinh Nguyên Kha và Bùi Thị Minh Hằng.
See the Blogger help center for more instructions on creating and updating your blog.
Xem Trung tâm trợ giúp Blogger để biết thêm hướng dẫn về cách tạo và cập nhật blog của bạn.
TEDxRio is down in the lower right, right next to bloggers and writers.
TEDxRio ở phía dưới bên phải, cạnh những bloggersnhà văn.
The campaign to undermine public trust in climate science has been described as a "denial machine" organized by industrial, political and ideological interests, and supported by conservative media and skeptical bloggers to manufacture uncertainty about global warming.
Vận động để làm suy yếu sự tin tưởng của dư luận đối với khoa học khí hậu đã được miêu tả là "cỗ máy phủ nhận" được sản xuất ra bởi những lợi ích công nghiệp, chính trị và tư tưởng, và được ủng hộ bởi truyền thông bảo thủ và những blogger đa nghi nhằm tạo ra sự không chắc chắn về hiện tượng ấm lên toàn cầu.
(New York) – Despite renewed economic growth and progress on a number of social indicators in 2015, the government of Vietnam continued to crack down on independent writers, bloggers, and rights activists deemed threatening to Communist Party rule, Human Rights Watch said today in its World Report 2016.
(New York, ngày 27, tháng Giêng năm 2016) – Hôm nay Tổ chức Theo dõi Nhân quyền nhận định trong Bản Phúc trình Toàn cầu 2016, dù tiếp tục đạt tăng trưởng về kinh tế và có tiến bộ về một vài chỉ số xã hội trong năm 2015, chính quyền Việt Nam vẫn không ngừng đàn áp các blogger độc lập, nhà văn độc lập và các nhà hoạt động nhân quyền bị coi là có thể gây nguy hại tới vai trò cầm quyền của Đảng Cộng sản.
The Vietnamese government often uses article 88 of the penal code, “conducting propaganda against the Socialist Republic of Vietnam,” to imprison bloggers, critics, and activists arbitrarily.
Chính quyền Việt Nam thường vận dụng Điều 88 bộ luật hình sự, “tuyên truyền chống nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam,” để tùy tiện bỏ tù những người viết blog, các nhà phê bình và vận động.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blogger trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.