shirt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shirt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shirt trong Tiếng Anh.

Từ shirt trong Tiếng Anh có các nghĩa là áo sơ mi, áo, cộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shirt

áo sơ mi

noun (article of clothing)

Mom helped Eli put on his nice pants, a white shirt, and a tie.
Mẹ giúp Eli mặc quần đẹp của nó, áo sơ mi trắng, và một cái cà vạt.

áo

noun

I'm going to change my shirt.
Tôi sẽ thay áo phông.

cộc

adjective

Xem thêm ví dụ

Sign my shirt, would you?
Anh ký vào áo tôi, được không?
If you aim for his shirt, you might miss by 2 feet.
Nếu cậu ngắm vào cả chiếc áo, cậu có thể trượt hai thước.
Maybe I should take off my shirt, take a swim in the lake.
Có lẽ tôi nên cởi áo ra, bơi thử một cái trong hồ.
I wanted to tear off my shirt and throw it down, but then the sky shut closed, and a strong thump sounded, and I was thrown a few meters.
Tôi đã có ý định xé rách áo và ném nó đi, nhưng sau đó bầu trời bỗng tối sầm lại, và một tiếng vang lớn phát ra, và tôi bị đẩy bắn đi vài yard.
So he injects the first guy, and then he's wiping the needle on his shirt, and he injects the next guy.
Hắn tiêm kẻ đầu tiên, và sau đó hắn lau kim vào áo, và tiêm những kẻ kế tiếp
Upon joining Arsenal, Diaby was given the number 2 shirt, which was left vacant since the retirement of Lee Dixon.
Khi đến với Arsenal, Diaby được trao chiếc áo số 2, số áo đã bị bỏ trống kể từ khi Lee Dixon giã từ sân cỏ.
Upon passing the medical exams, he was given the number 9 shirt.
Sau khi vượt qua các cuộc kiểm tra y tế, anh được mang áo số 9.
Solskjær made his final appearance for Molde on 21 July 1996 in a 5–1 win against Start, scoring the fourth goal in the 85th minute, before throwing his shirt to the crowd in celebration and getting substituted off to applause.
Solskjær đá trận cuối cùng cho Molde vào ngày 21 tháng 7 năm 1996 trong chiến thắng 5-1 khi đối đầu với đội Start, ông ghi bàn thứ bốn vào phút 85, trước khi tặng chiếc áo của mình lên khán đài trước sự ăn mừng của khán giả đội nhà và được thay ra trong tràn pháo tay ăn mừng.
Look at my shirts.
Hãy nhìn áo tôi xem.
If you look at the basic equations of the Standard Model, as written on my T- shirt, they're very symmetric, that way in which all the different particles appear is the same.
Nếu bạn nhìn vào các phương trình cơ bản của mô hình chuẩn, như được viết trên T- shirt của tôi, chúng đang rất đối xứng, theo cách mà tất cả các hạt khác nhau xuất hiện là như nhau.
Your shirt.
Áo của anh.
He was given the shirt number 25.
Anh đã được trao số áo 25.
Whether you wear a green T-shirt or a blue one makes no difference in the long run.
Cho dù các anh em mặc cái áo thun màu xanh lá cây hay màu xanh dương thì cuối cùng cũng không tạo ra điều gì khác biệt.
His older brother worked in a sweatshop assembling shirts.
Anh trai của anh ta làm việc trong một chiếc áo len lắp ráp.
This is some pollen embedded in a cotton shirt, similar to the one that I'm wearing now.
Đây là phấn hoa gắn trong 1 áo cotton, tương tự cái tôi đang mặc.
Were they wearing lumberjack shirts and jeans?
Có phải họ đang mặc áo sơ mi lumberjack và quần jean?
Here's your shirt.
Áo của anh đây.
Am I supposed to use one machine for shirts and another for pants?
Đáng ra em nên dùng một cái cho quần và một cái cho áo đúng không?
Take off your shirt, Jake.
Cởi áo ra, Jake.
Fleece half price, T-shirts half price.
Lông cừu nửa giá, Áo thun giảm nửa giá.
It's not about shirts versus skins.
Không phải về áo sơ mi hay da.
What's on your shirt?
Áo dínhkìa?
Whenever I got out of bed in the morning, I never had to worry about whether I’d find a clean shirt and clean socks.
Bất cứ lúc nào ra khỏi giường vào buổi sáng, con chưa hề bao giờ phải lo lắng là sẽ tìm ra một cái áo sơ mi và đôi vớ sạch hay không.
Following that front page, Under Armour's first major sale came, when an equipment manager from Georgia Tech requested 10 shirts from Plank.
Sau khi được lên trang bìa, đơn hàng lớn đầu tiên đã đến với Under Armour, khi một quản lý thiết bị và dụng cụ đến từ Georgia Tech yêu cầu đặt mua 10 chiếc áo từ Plank.
I'm not taking my shirt off.
Tớ sẽ không cởi áo ra đâu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shirt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới shirt

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.