blurry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blurry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blurry trong Tiếng Anh.

Từ blurry trong Tiếng Anh có nghĩa là mờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blurry

mờ

adjective

Sarah had to lie very still so the pictures wouldn’t be blurry.
Sarah đã phải nằm thật im để mấy tấm hình không bị mờ.

Xem thêm ví dụ

Ann Powers of the Los Angeles Times saw the song's theme of female empowerment as an extension of that of "Irreplaceable" (2006), and Daniel Brockman of The Phoenix noted that its usage of "blurry pronouns" such as "it" resembles Beyoncé's 2005 single "Check on It".
Ann Powers của tờ báo Los Angeles Times nhận thấy chủ đề khích lệ phụ nữ của bài hát và như là một sự mở rộng của đĩa đơn "Irreplaceable" năm 2006 và Daniel Brockman của tờ báo The Phoenix chú ý sự sử dụng của "đại từ không ràng" như từ "it" ("nó") trong đĩa đơn năm 2005 của Beyoncé "Check On It".
If you see squares instead of text on webpages, or text is blurry or fuzzy, follow the steps below to try fixing the issue.
Nếu bạn nhìn thấy các hình vuông thay vì văn bản trên trang web hay văn bản bị mờ hoặc nhòe, hãy làm theo các bước bên dưới để thử khắc phục vấn đề.
Although this was the low-cost option, quite frankly it was just too blurry to see the things that make satellite imagery valuable.
Mặc dù đây là lựa chọn chi phí thấp Thật lòng mà nói nó quá mờ để nhìn được những thứ tạo nên giá trị của hình ảnh vệ tinh
Now as our possessions dematerialize into the cloud, a blurry line is appearing between what's mine, what's yours, and what's ours.
Bây giờ như là quyền sở hữu của chúng ta đang bị tan dần vào đám mây vậy, một cái ranh giới không rõ ràng xuất hiện giữa cái của bạn, và cái của tôi và cái của chúng ta.
My memory's a bit blurry but I think it did happen
Trí nhớ chỉ không tốt lắm nhưng cha nghĩ là nó đã xảy ra
Their acuity -- our acuity is 20/20; babies' acuity is like 20/800, so they are looking at the world in a very, very blurry fashion.
Thị lực của ta là 20/20; còn của em bé thì chỉ khoảng 20/800; nên chúng nhìn thế giới bên ngoài rất mờ ảo.
Severe symptoms may include blurry vision , respiratory distress , and swelling of the tongue and mouth .
Triệu chứng nặng có thể bao gồm mờ mắt , suy hô hấp , và sưng lưỡi , miệng .
During the second step, the patient's vision becomes blurry, once the flap is lifted.
Trong bước thứ hai, tầm nhìn của bệnh nhân sẽ trở nên rất mờ khi vạt được nâng lên.
This is from Stanford's Computer Science 101 class, and the students are supposed to color- correct that blurry red image.
Đây là lớp khoa học vi tính 101 ở Stanford và học sinh phải chỉnh màu bức hình màu đỏ mờ đó.
You know, you're going to have these kind of blurry spots like this that maybe only resemble eyes in a very very abstract way.
Bạn biết đấy, bạn sẽ có những vùng mờ ảo như thế này trông chỉ giống mắt theo cách rất rất trừu tượng.
[Not allowed] Images that are blurry, unclear, unrecognisable or contain illegible text
[Không được phép] Hình ảnh bị mờ, không rõ ràng, không thể nhận ra hoặc có chứa văn bản không đọc được
The image layout must conform to Google Ads standards and the image itself can’t be blurry.
Bố cục hình ảnh phải tuân theo các tiêu chuẩn của Google Ads và bản thân hình ảnh không bị mờ.
It looks good from a distance, but as you stare closer, zooming in on a particular detail, it gets blurry.
Nó trông đẹp từ một khoảng cách, nhưng khi bạn ngắm gần hơn, phóng to một chi tiết đặc biệt thì nó bị mờ.
Did the use of blurry vision by the jumping spider come about by evolution?
Thị giác mờ của nhện nhảy là do tiến hóa?
Dark, blurry, and redundant photos will be removed.
Ảnh tối, mờ và thừa sẽ bị xóa.
He gave high praise to how much the game was based on the original Romance of the Three Kingdoms story and even went as far as saying "All the costuming of the 3D models is ethnically authentic and beautifully lavished" whereas a number of reviews described the graphical quality as being plain and blurry (Such as the said IGN review).
Ông đã đưa ra lời khen ngợi cao về cách mà game dựa vào câu chuyện gốc của Tam Quốc diễn nghĩa và thậm chí còn nói rằng "Mọi phục trang của các mô hình 3D đều đáng tin cậy về mặt dân tộc và trông đẹp mắt lạ thường" trong khi một số bài đánh giá như của IGN thì lại mô tả chất lượng đồ họa trông đơn giản và nhòe nhẹt.
Fix blurry imagery
Khắc phục hình ảnh bị mờ
The most common symptom is that patients may also have blurry vision or see wavy lines when trying to focus on a set point .
Triệu chứng phổ biến nhất là bệnh nhân nhìn lờ mờ hoặc nhìn thấy dòng uốn lượn khi họ cố gắng tập trung vào một điểm .
Even in this blurry Polaroid, the man in the chapan exuded a sense of self-assuredness, of ease.
Ngay cả trong tấm ảnh Polaroid mờ mờ đó, người đàn ông trong chiếc áo chapan vẫn toát ra một vẻ quả quyết thoải mái.
His family protested the cause of death, pointing out many discrepancies between what they saw on Nguyen Huu Tan’s body and a blurry police video recording.
Gia đình đã phản đối cách giải thích nguyên nhân tử vong, và chỉ ra nhiều điểm mâu thuẫn giữa các dấu vết trên thi thể ông Nguyễn Hữu Tấn và một cuốn băng video không hình do công an ghi lại.
Their acuity -- our acuity is 20/ 20; babies'acuity is like 20/ 800, so they are looking at the world in a very, very blurry fashion.
Thị lực của ta là 20/ 20; còn của em bé thì chỉ khoảng 20/ 800; nên chúng nhìn thế giới bên ngoài rất mờ ảo.
Early symptoms that require investigation include symptoms from multiple sclerosis (twitching, lack of coordination, slurred speech, frequent episodes of partial vision loss or blurred vision), episodes of "disturbed/blackened" rather than blurry indicate moderate stage and require immediate medical attention to prevent further loss of vision.
Các triệu chứng ban đầu cần điều tra bao gồm các triệu chứng do bệnh đa xơ cứng (co giật, thiếu phối hợp, nói chậm, thường xuyên bị mất thị lực một phần hoặc mờ mắt), các giai đoạn "bị xáo trộn/đen hóa" thay vì mờ cho thấy giai đoạn vừa phải và cần được chăm sóc y tế ngay lập tức ngăn ngừa mất thị lực.
It's a very blurry line, and it's getting more blurry all the time as we make even more observations.
Đó là một đường phân cách rất mờ nhạt, và ngày càng trở nên mờ nhạt khi chúng ta càng quan sát chúng.
Everything else around that is blurry, rendering much of what is presented to our eyes as ambiguous.
Mọi thứ khác xung quanh đều bị mờ làm cho phần lớn bức tranh trước mắt chúng ta trở nên mơ hồ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blurry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.