lavender trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lavender trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lavender trong Tiếng Anh.

Từ lavender trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây oải hương, oải hương, hoa oải hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lavender

cây oải hương

adjective

oải hương

adjective

I promise them health and sell them lavender mixed with castor oil.
Tôi hứa họ sẽ khỏe lại và bán cho họ tinh dầu oải hương trộn với hải ly.

hoa oải hương

adjective

Two interlocking fish on a field of lavender.
Hai con cá lồng vào nhau trên một cánh đồng hoa oải hương.

Xem thêm ví dụ

Some lavender oils, especially Lavandula angustifolia, appear to have an effect on a number of species of bacteria and fungi.
Một số loại dầu oải hương, đặc biệt là loại Lavandula angustifolia, dường như có tác dụng đối với một số vi khuẩn và nấm.
Traditionally available in hues ranging from soft lavender to dark purple , lilacs have now been bred to come in white and pink as well , all beautiful romantic shades .
Theo truyền thống thì nó được phân loại theo màu sắc từ màu xanh nhạt đến màu tím đậm , nhưng tử linh hương giờ đây đã được gầy thành màu trắng và hồng , tất cả tạo một bức tranh xinh đẹp và lãng mạn .
Lavender oil from Byron’s farm is used in soaps, creams, and candles.
Dầu oải hương đến từ nông trại của ông Byron được dùng để chế biến xà phòng, kem mỹ phẩm và đèn cầy.
After settling into her room, dressed entirely in pink and lavender, surrounded by the Hello Kitty accessories that she loved, she spent the next several days winning over the hearts of every staff member.
sau khi đã ổn định trong phòng của mình mặc đồ toàn màu hồng và tím lavender với các phụ kiện Hello Kitty bé thích xung quanh cô bé dành vài ngày tới chiếm lấy trái tim của từng nhân viên
The discovery of the locust bean (ceratonia), lavenders and many other plant species has emphasized the many links the Cal Madow highlands have with the Mediterranean region.
Việc phát hiện ceratonia, oải hương và nhiều loài thực vật khác đã nhấn mạnh nhiều liên kết của vùng cao nguyên Cal Madow với vùng Địa Trung Hải.
In the late 1940s Acheson came under heavy attack over Truman's policy toward China, and for Acheson's defense of State Department employees accused during the anti-gay Lavender and anti-Communist Red Scare investigations by Senator Joseph McCarthy and others.
Cuối thập niên 1940, Acheson bị công kích mạnh mẽ xoay quanh chính sách của Truman với Trung Quốc và việc Acheson bảo vệ cho những nhân viên Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ (ví dụ như Alger Hiss) bị buộc tội trong các cuộc điều tra trong Khủng hoảng đỏ chống cộng sản và Khủng hoảng Lavender chống đồng tính của thượng nghị sĩ Joseph McCarthy và những người khác. ^ 6
Iodotropheus sprengerae, the rusty cichlid, lavender mbuna or lavender cichlid, is a species of cichlid endemic to the Boadzulu and Chinyankwazi Islands and Chinyamwezi Island regions of Lake Malawi.
Iodotropheus sprengerae (còn được gọi bằng những tên gọi khác là the rusty cichlid, lavender mbuna hay lavender cichlid), là một loài cá hoàng đế đặc hữu của quần đảo Boadzulu và Chinyankwazi cùng với các đảo Chinyamwezi của hồ Malawi.
Babyproof the living room, blend some peas for Genesis, and make sure to put lavender drops in her cloth diapers.
Dọn phòng khách pha đậu cho Genesis và cho vài giọt oải hương vào tã của con bé
Vietnamese people also decorate their homes with bonsai and flower plants such as chrysanthemum , marigold symbolizing longevity , mào gà in Southern Vietnam and paperwhite flower , lavender , hoa bướm in Northern Vietnam .
Người Việt Nam cũng trang trí nhà bằng cây bon-sai và hoa như cúc , cúc vạn thọ tượng trưng cho sự sống thọ , hoa mào gà ở miền nam Việt Nam và hoa thủy tiên , hoa vi-ô-lét , hoa bướm ở miền bắc Việt Nam .
And finally, it's a rich lavender, and after a couple of thousand feet, it's ink black.
Và cuối cùng nó chuyển màu xanh tím đậm, sau vài ngàn feet nữa, nó thành đen như mực.
We're learning about the effects of lavender therapy on type-two carcinoma patients.
Bọn anh đang học về tác dụng chữa bệnh của oải hương trên những người bệnh ung thư biểu bì dạng 2.
Lavender Brown is a Gryffindor student in Harry's year.
Lavender Brown là học sinh thuộc nhà Gryffindor cùng năm với Harry Potter.
True lavender oil is extracted from a species known as “Lavandula angustifolia.”
Dầu oải hương chính cống chiết xuất từ “Lavandula angustifolia”.
The little lavender-scented ladies, I like to call them... that stagger up their rickety staircases of the night... their lanterns held aloft when the lights got too bad for knitting by... and say to one another, " Ellen, where is our ship? "
Quý bà nhỏ bé thơm mùi hoa lavender, tôi thích gọi họ vậy... bước đi không vững trên những cái cầu thang mỏng manh trong đêm tối... đưa đèn lồng lên cao khi ánh sáng quá yếu... và nói với nhau:
I promise them health and sell them lavender mixed with castor oil.
Tôi hứa họ sẽ khỏe lại và bán cho họ tinh dầu oải hương trộn với hải ly.
The Maker of lavender is the One who provided the plant as a gift to our senses.”
Chính Đấng Tạo Hóa đã tạo ra oải hương thảo để làm món quà cho các giác quan của chúng ta”.
Some researchers have suggested that lavender oil may be useful for treating bacterial infections that are resistant to antibiotics.
Một số nhà nghiên cứu gợi ý rằng dầu oải hương có tác dụng chữa những bệnh do vi khuẩn gây ra mà khó trị bằng kháng sinh.
They are present notably in woodruff (Galium odoratum, Rubiaceae), and at lower levels in licorice, lavender, and various other species.
Chúng có mặt trong woodruff (Galium odoratum, Rubiaceae), và ở các mức độ thấp hơn trong cam thảo, hoa oải hương và các loài khác.
As recently as World War I, some governments asked their citizens to gather lavender from their gardens so that the extracted oil could be used to dress soldiers’ wounds.
Gần đây hơn, vào Thế Chiến I, một số chính phủ yêu cầu người dân quyên góp loại thảo mộc này từ vườn của họ để lấy tinh dầu xức vết thương của quân lính.
It's oil of lavender.
mùi dầu oải hương.
In fact, “lavender oil or powdered foliage and flowers may also be useful as both commercial . . . and domestic pesticides as the application of lavender deters mites, grain weevils, aphids and clothes moth,” reports one study.
Thật vậy, một cuộc nghiên cứu cho biết: “Dầu oải hương, hoặc bột của lá và hoa oải hương, có thể dùng làm thuốc diệt côn trùng trong cả công nghiệp... và trong nhà, vì có tác dụng chống ve bọ, mọt cây, mọt gạo, rệp và mọt quần áo”.
There are several herbs thought to help sleep , including chamomile , valerian root , kava , lemon balm , passionflower , lavender , and St. John 's Wort .
Có một số loại thảo dược được cho rằng có khả năng giúp người ta ngủ được , bao gồm cúc La mã , nữ lang , cây hồ tiêu , tiá tô đất , hoa lạc tiên , hoa oải hương , và St. John 's Wort .
“In a large clinical trial it was shown that the mothers using lavender oil [in their bathwater] consistently reported lower discomfort scores 3 to 5 days post-natally . . .
Một cuộc thử nghiệm quy mô cho thấy, những sản phụ cho dầu oải hương [vào nước tắm] đều cảm thấy đỡ khó chịu sau khi sinh ba đến năm ngày...
Lavender oil is matured in ceramic-lined steel pots before being used in various products
Dầu oải hương thảo được ủ trong bình gốm có bọc lớp thép trước khi được dùng để sản xuất một số sản phẩm
Lavender, you fool!
Hoa tím đó, anh khờ!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lavender trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.