board of directors trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ board of directors trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ board of directors trong Tiếng Anh.

Từ board of directors trong Tiếng Anh có các nghĩa là hội đồng quản trị, ban giám đốc, Hội đồng quản trị, ban giaùm ñoác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ board of directors

hội đồng quản trị

noun (group of people elected by stockholders)

ban giám đốc

noun

However, I think the board of directors has good reason to be happy.
Tuy nhiên, tôi nghĩ ban giám đốc có lý do tốt để vui đấy.

Hội đồng quản trị

noun (body overseeing an organization)

ban giaùm ñoác

noun

Xem thêm ví dụ

A member of harmony corp's board of directors.
Là thành viên của hội đồng quản trị Harmony Corp.
It is our board of directors I must face, not my uncle
Tôi chiu trách nhiệm với Ban giám đốc, chứ không phải ông bác tôi
She was at the Board of Directors at the IADB, Washington DC.
Bà đang ở Hội đồng quản trị tại IADB, Washington DC.
An international board of directors oversees the World Vision partnership.
Một ban giám đốc quốc tế quản lý Hệ thống Thành viên Tầm nhìn Thế giới.
The credit was approved by the World Bank Board of Director on September 11, 2012.
Dự án này trước đó đã được Ban Giám đốc Điều hành Ngân hàng Thế giới thông qua vào ngày 11/9/2012.
He was on the Al-Ahly's board of directors.
Anh xuất thân từ hệ thống trẻ của Al-Ahly.
Unlike corporations, they are not required to have a board of directors or officers.
Không giống như các công ty cổ phần, họ không bắt buộc phải có một ban giám đốc hoặc cán sự.
THERE ARE SEVEN MEMBERS OF THE BYZANTIUM BOARD OF DIRECTORS.
Có 7 thành viên trong ban điều hành Byzantium.
Welcome, Delos board of directors.
Xin chào đón ban lãnh đạo của Delos.
"The Apache Software Foundation Board of Directors Meeting Minutes January 21, 2015".
Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2014. ^ “The Apache Software Foundation Board of Directors Meeting Minutes ngày 21 tháng 1 năm 2015”.
The project was approved by the World Bank Board of Directors on April 26, 2011.
Dự án được Ban Giám đốc Ngân hàng Thế giới phê duyệt vào ngày 26 tháng 4 năm 2011.
Under a shareholder agreement, Samsung has the right to nominate an executive to Seagate's Board of Directors.
Theo thỏa thuận cổ đông, Samsung có quyền đề cử một giám đốc điều hành cho Ban Giám đốc của Seagate.
Suzuki still serves on the company's board of directors.
Suzuki vẫn phục vụ trong ban giám đốc của công ty.
She was a member of Attorney General of the Union (AGU) board of directors since 2001.
Cô là thành viên của Tổng chưởng lý liên bang (Attorney General of the Union - AGU) và thành viên hội đồng quản trị từ năm 2001.
A board of directors or trustees who safeguard the assets and ensure compliance with laws, regulations and rules.
Một ban giám đốc hoặc người được ủy thác người bảo vệ tài sản và đảm bảo tuân thủ luật, quy định và quy tắc.
The PSE is overseen by a 15-member Board of Directors, chaired by José T. Pardo.
PSE được giám sát bởi Hội đồng quản trị gồm 15 thành viên, do Jose T. Pardo chủ trì.
In March 2015, Reif was elected to the Board of Directors of Alcoa.
Tháng 3 năm 2015, Reif được bầu vào Hội đồng Quản trị của Alcoa.
Keeping in regular contact with the board of directors or chairman and to maintain a positive relationship.
Giữ liên lạc thường xuyên với ban giám đốc hoặc chủ tịch và duy trì mối quan hệ tích cực.
For offshore funds structured as corporate entities, the fund may appoint a board of directors.
Đối với các quỹ hải ngoại cấu trúc như các thực thể công ty, quỹ có thể chỉ định một ban giám đốc.
Soon, the executives of the Big Five sat on each other's boards of directors.
Lợi nhuận của họ tăng cao hơn và những người điều hành của Big Five đều có mặt trong các ban hội đồng công ty của nhau.
Now we move on to the Bangkok board of directors.
Giờ chúng ta sẽ tiếp tục với những vị quan chức cao ở Bangkok.
A board of directors controls corporate policies .
Một hội đồng quản trị kiểm soát các chính sách của doanh nghiệp .
Always a pleasure to have our board of directors visit.
Luôn vui mừng khi Ban giám đốc đến thăm.
When we did, our Board of Directors sided with him.
Khi chúng tôi cần lựa chọn, Ban giám đốc đứng về phía anh ta.
She also serves on the board of directors for Sandia National Laboratories since 2010 and DuPont since 2007.
Ngoài ra bà cũng nằm trong ban giám đốc của Sandia National Laboratories từ năm 2010 và DuPont từ năm 2007.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ board of directors trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.