boarding school trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boarding school trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boarding school trong Tiếng Anh.

Từ boarding school trong Tiếng Anh có các nghĩa là Trường nội trú, trường nội trú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boarding school

Trường nội trú

noun (school where some or all people study and live)

My boarding school in Paris when I was a boy.
Trường nội trú của tôi ở Paris khi còn nhỏ.

trường nội trú

noun

He picked me up from boarding school and took me to one of those hippy communes.
Bả đã đón tôi từ trường nội trú và đưa tôi tới một trong những nhóm hippy kia.

Xem thêm ví dụ

He picked me up from boarding school and took me to one of those hippy communes.
Bả đã đón tôi từ trường nội trú và đưa tôi tới một trong những nhóm hippy kia.
After questioning by the police, you were sent to boarding school.
Sau khi bị tra hỏi bởi cảnh sát, ông đã được gửi đến trường nội trú.
In the case of boarding schools, they also show them the city.
Tại các lộ cũng cho mở trường học để dạy cho dân chúng.
So they sent me away to one of these boarding schools.
Cho nên họ gởi tôi tới một trường nội trú.
Certain boarding schools may have impressive academic standards.
Một vài trường nội trú nào đó có thể có trình độ giáo dục xuất sắc.
Would you send your son or daughter to such a boarding school?
Bạn có muốn gởi con trai hoặc con gái bạn đến trường nội trú như thế không?
Have you ever considered boarding school?
Anh đã bao giờ cân nhắc tới trường nội trú chưa?
Boarding school?
Trường nội trú?
She also attended a boarding school in Mirfield between 1836 and 1837.
Bà theo học tại trường nội trúMirfield trong khoảng thời gian từ 1836 đến 1837.
Scared of going to boarding school?
Sợ phải đi học ở trường nội trú hả?
He neglects his family due to his demanding job and plans on sending Madeline to boarding school.
Anh dần bỏ bê gia đình mình vì công việc mơ ước và đang lên kế hoạch gửi Madeline tới trường nội trú.
I'll hide him in some boarding school.
Con sẽ giấu thằng bé ở một trường nội trú nào đó
“Witnessing to fellow students was not easy in boarding school.
“Làm chứng cho các bạn học trong trường nội trú không phải là dễ.
Your dad and I barely survived Boarding school together.
Bố cháu và chú đã khốn khổ cùng nhau sống sót qua ngày hồi đi học đấy.
As a result, the majority of teachers’ training schools and boarding schools are under church control.
Kết quả là đại đa số các trường sư phạm và những trường nội trú đều nằm dưới quyền kiểm soát của các giáo hội đó.
She attended a missionary boarding school in Kilnerton.
Bà theo học một trường nội trú truyền giáo ở Kilnerton.
Or maybe it's that you didn't want to raise them yourself so you sent them to boarding school.
Hay có lẽ là chị không muốn tự nuôi dạy con cái, nên đã gửi chúng đến trường nội trú.
There's a therapeutic boarding school...
Có một trường nội trú điều trị...
She went to boarding school at Epworth in Kwa-Zulu Natal in 1990.
Cô học tại trường nội trú tại Epworth ở Kwa-Zulu Natal năm 1990.
"Boarding School Juliet TV Anime 2nd Promo Video reveals October 5 premiere".
Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2018. ^ “Boarding School Juliet TV Anime 2nd Promo Video reveals October 5 premiere”.
Waiting for her father to pick her up from boarding school.
Ờ trường nội trú, đang chờ bố đến đón.
Therapeutic boarding school.
Trường nội trú trị liệu.
My boarding school in Paris when I was a boy.
Trường nội trú của tôi ở Paris khi còn nhỏ.
The laughter epidemic began on January 30, 1962, at a mission-run boarding school for girls in Kashasha.
Dịch cười Tanganyika bắt đầu vào ngày 30 tháng 1 năm 1962 tại một trường nội trú nữ ở Kashasha, Tanzania.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boarding school trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.