bluster trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bluster trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bluster trong Tiếng Anh.

Từ bluster trong Tiếng Anh có các nghĩa là quát tháo, hăm doạ ầm ỹ, thổi ào ào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bluster

quát tháo

verb

hăm doạ ầm ỹ

verb

thổi ào ào

verb

Xem thêm ví dụ

A lifetime of bluster about change and justice while we starve for our troubles.
Cả đời chiến đấu cho thay đổi và công lí trong khi chịu đói khát.
He blustered about my naive approach to challenges in the world and brought our visit to an abrupt close.
Ông quát tháo về giải pháp ngây thơ của tôi đối với những thử thách trên thế giới và làm cho cuộc chuyện trò của chúng tôi đi đến một kết thúc bất ngờ.
Add to storm's bluster and see tent blown from strained mooring.
Cho thêm tiếng gầm thét của bão vào và cái lều này sẽ bị thổi bay bởi những tiếng kêu ca không dứt.
A blustering sigh passed; furious hands seemed to tear at the shrubs, shake the tops of the trees below, slam doors, break window- panes, all along the front of the building.
Một tiếng thở dài blustering thông qua, tay giận dữ dường như phá tại các cây bụi, lắc đỉnh của cây dưới đây, slam cửa ra vào, phá vỡ cửa sổ, tấm, tất cả cùng mặt trước của xây dựng.
Gavin Haynes of NME praised the song as "easily the best 80's power ballad of 2008", but cautioned that the band "may be in danger of mistaking bluster for brilliance".
Gavin Haynes của NME lại ca ngợi ca khúc là "bản power ballad của thập niên 80 tuyệt vời nhất năm 2008", nhưng cảnh báo rằng ban nhạc "có thể gặp nguy hiểm về việc nhầm lẫn tiếng ầm ầm vì sự chói lọi".
( Mohinder ) For all his bluster, it is the sad province of Man that he cannot choose his triumph.
Với tất cả khả năng của anh ta, đó là lĩnh vực buồn của người đàn ông, anh ta không thể chọn thắng lợi.
The assertion of Darwinian molecular evolution is merely bluster.”
Lời khẳng định về thuyết tiến hóa phân tử dựa trên học thuyết của Darwin chẳng có giá trị gì cả”.
All your talk, all your bluster -
Những gì cậu nói, những cậu hăm dọa -
By guile and by bluster, by night and by day,
Bởi guile và thổi từng cơn, bởi ban đêm và ngày,
Well, all that sounds like to me is the bluster of bullies.
Với tôi những lời đó nghe như sự hăm dọa của những kẻ bắt nạt.
But all Khrushchev's (probably sincere) attempts to build a strong personal relationship with the new president failed, as his typical combination of bluster, miscalculation and mishap resulted in the Cuban fiasco.
Nhưng tất cả cố gắng của Khrushchyov (có thể là ngay thật) nhằm xây dựng một mối quan hệ cá nhân với tổng thống mới không diễn ra, vì kiểu tổng hợp đặc trưng của sự khoe khoang của ông, sự tính toán sai lầm và sự rủi ro là kết quả của sự thất bại Cuba.
Another courtship behavior is called bluff and bluster, where the rhino will snort and swing its head from side to side aggressively before running away repeatedly.
Một hành vi tán tỉnh khác được gọi là bluff và bluster, nơi tê giác sẽ lắc cạ cái đầu của nó từ phía bên cạnh một cách tích cực trước khi chạy đi liên tục.
As I walked over the long causeway made for the railroad through the meadows, I encountered many a blustering and nipping wind, for nowhere has it freer play; and when the frost had smitten me on one cheek, heathen as I was, I turned to it the other also.
Khi tôi bước trên đường đắp cao dài làm cho đường sắt thông qua các đồng cỏ, tôi gặp phải nhiều gió blustering và nipping, không nơi nào có chơi tự do hơn, và khi sương giá đã bị đánh tôi trên một gò má, ngoại đạo như tôi, tôi quay sang nó khác cũng có.
I'm still trying to get an arrest warrant for Hubert, turns out all his bluster about having friends in high places, it's actually true.
Tôi vẫn đang cố xin lệnh bắt giữ Hubert, hóa ra nền móng của anh ta là có bạn bè làm nhưng vị trí cao, điều này khá là đúng.
With help from God, her friends, her therapist, and her church support group, she’d withstood Walt’s blusterings.
Với sự giúp đỡ của Chúa, bạn bè, chuyên gia và nhóm hỗ trợ, cô đã trụ vững được qua những hăm dọa của Walt.
You know, for all your bluster and your bullshit, you're nothing but cannon-fodder.
Thì đó, với cái kiểu ra vẻ ta đây của cậu, cậu chả là gì ngoài cái bia đỡ đạn.
The Oxford English Dictionary concludes the term blizzard is likely onomatopoeic, derived from the same sense as blow, blast, blister, and bluster; the first recorded use of it for weather dates to 1829, when it was defined as a "violent blow".
Từ điển Anh ngữ Oxford kết luận cụm từ blizzard có nguồn gốc từ cùng một nghĩa như thổi, nổ, phồng lên, thổi ào ào (blow, blast, blister, and bluster) lần sử dụng đầu tiên cho thời tiết được ghi lại vào thời điểm năm 1829, khi nó được định nghĩa là "cú thổi dữ dội".
Indeed, the more I examined evolution, the more I became convinced that the theory is more bluster than fact.
Thật ra, càng nghiên cứu về tiến hóa, tôi càng tin chắc thuyết này dựa trên những lời không đúng sự thật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bluster trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.