boatman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boatman trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boatman trong Tiếng Anh.

Từ boatman trong Tiếng Anh có các nghĩa là sãi, người cho thuê thuyền, lái đò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boatman

sãi

noun (a man in charge of a small boat)

người cho thuê thuyền

noun

lái đò

noun

Xem thêm ví dụ

The boatman waits for us.
Chúng đang chờ đợi ta...
The Lord who ferries us all across this sea of life...... was himself ferried by a low- caste boatman.
Đức Chúa trời người mà đã đưa tất cả chúng ta qua biển đời...... đã được chở bởi người chèo thuyền hạ cấp.
Where is the boatman?
Người lái thuyền đâu?
It was a Greek tradition, you know, to pay the boatman to ferry you across the River Styx, but...
Đó là truyền thống của Hy Lạp để trả cho người lái đò để đưa họ qua suối vàng, nhưng...
Latourell owned a mercantile and a fish wheel, and he was a boatman on the Columbia River.
Latourell có một hãng buôn, một bàn cào cá và là một lái tàu trên sông Columbia.
At one point the boatman suggested that I bathe in the river myself.
Lúc đó người lái thuyền gợi ý tôi tự tắm trên sông.
The boy is the son of a boatman from Tournai and his name is Perkin Warbeck.
Thằng bé là con trai của một người lái thuyền tên là Tournai là tên nó là Perkin Warbeck.
River boatman Captain Mike remembers it well.
Thuyền trưởng Mike nhớ rất rõ chúng.
And it's got flippers on the side here -- paddles that help it move, just like the water boatman.
Nó có chân chèo ở phía bên đây mái chèo giúp chúng di chuyển giống như con cà cuống vậy.
I've got a picture here of a water boatman, and the water boatman is really cute.
Đây là hình ảnh của con cà cuống, và chúng thực sự rất dễ thương.
Somebody want to tell me what the boatman is doing?
Rất nhiều người muốn nói với tôi rằng người chèo thuyền làm gì?
After Sisa's death and his younger brother Crispín's disappearance, Basilio heeded the advice of the dying boatman, Elías, and traveled to Manila to study.
Sau cái chết của mẹ mình, Sisa, và sự biến mất của em trai, Crispín, Basilio nhớ lại lời khuyên của Elías, và đi đến Manila để nghiên cứu.
It is presumed the arm belongs to a boatman.
Có thuyết cho là cùng 1 người với Beketaten.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boatman trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.