bobcat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bobcat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bobcat trong Tiếng Anh.

Từ bobcat trong Tiếng Anh có các nghĩa là linh miêu Mỹ, Linh miêu Mỹ, linh miêu mỹ, linh miêu mỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bobcat

linh miêu Mỹ

noun

Or the bobcat, needing rabbits and beavers and den sites.
Hay như loài linh miêu Mỹ cần thỏ, hải ly và những nơi có hang hốc.

Linh miêu Mỹ

noun (North American mammal of the cat family Felidae)

Or the bobcat, needing rabbits and beavers and den sites.
Hay như loài linh miêu Mỹ cần thỏ, hải ly và những nơi có hang hốc.

linh miêu mỹ

noun

Or the bobcat, needing rabbits and beavers and den sites.
Hay như loài linh miêu Mỹ cần thỏ, hải ly và những nơi có hang hốc.

linh miêu mỹ

Xem thêm ví dụ

In line with widely differing estimates of home range size, population density figures are divergent, from one to 38 bobcats per 10 sq mi (26 km2) in one survey.
Trong ranh giới với ước tính rộng rãi khác nhau về kích thước phạm vi sinh sống, số liệu mật độ quần thể phân kỳ, từ 1 đến 38 linh miêu trên mỗi 10 sq mi (26 km2) trong một khảo sát.
A few melanistic bobcats have been sighted and captured in Florida.
Một vài linh miêu đuôi cộc nhiễm hắc tố đã được quan sát và bắt giữ tại Florida.
Similar reports of encounters between wolves and bobcats have been documented.
Các báo cáo tương tự về cuộc đụng độ giữa sói và linh miêu đuôi cộc đã được ghi nhận.
Skunks and foxes also can be infected with rabies , and a few cases have been reported in wolves , coyotes , bobcats , and ferrets .
Chồn hôi và cáo cũng có thể bị nhiễm dại , và một vài trường hợp đã được báo cáo ở chó sói , sói Bắc Mỹ , linh miêu , và chồn sương .
When these prey species exist together, as in New England, they are the primary food sources of the bobcat.
Khi những con mồi tồn tại cùng nhau, như tại New England, chúng là những nguồn thức ăn chính của linh miêu đuôi cộc.
However, DNA testing has failed to detect bobcat marker genes, and Pixie-bobs are considered wholly domestic for the purposes of ownership, cat fancy registration, and import and export.
Tuy nhiên việc xét nghiệm ADN đã không phát hiện được gen điển hình của giống mèo cụt đuôi và Pixie-bob được coi là mèo nhà vì mục đích sở hữu, đăng ký, nhập khẩu và xuất khẩu mèo của những người yêu chuộng chúng.
The Pixie-bob is a breed of domestic cat claimed to be the progeny of naturally occurring bobcat hybrids.
Mèo Pixie-bob là một giống mèo nhà được cho là dòng dõi của giống lai mèo cụt đuôi tạp chủng trong tự nhiên.
Intended for rugged terrain and long endurance, they are most suited for lion, bear, bobcat and jaguar, and are able to drive the big cats from their hiding places.
Dành cho địa hình gồ ghề và sức bền dẻo dai, chúng phù hợp nhất cho công việc trợ giúp săn bắn sư tử, gấu, bobcat và báo đốm và có khả năng dẫn dắt những con vật họ mèo có kích thước lớn từ nơi ẩn náu của chúng.
This bobcat is one of the few hunters to remain active in winter.
Con linh miêu này ( bobcat ) là một trong số ít kẻ săn mồi vẫn còn hoạt động trong mùa đông.
And rapidly we started to realize that beavers can be something that a bobcat needs.
Và ta ngay lập tức nhận ra rằng những con hải ly có thể là cái mà một con linh miêu cần.
To survive a winter in these mountains takes tenacity, and bobcats have that in abundance.
Để sống còn qua mùa đông dai dẳng trên các dải núi này, mèo rừng xem như vậy là nhiều.
Fauna include larger animals such as pronghorns, coyotes, and bobcats, many smaller animals, such as deer mice, snakes, lizards, seven kinds of amphibians, and more than 200 species of birds, some of which are permanent residents and many of which are migratory.
Hệ động thực vật bao gồm các loài động vật lớn như linh dương gạc nhiều nhánh, chó sói, mèo rừng, và các loài động vật nhỏ hơn nhiều, chẳng hạn như chuột nai, rắn, thằn lằn, bảy loài động vật lưỡng cư, và hơn 200 loài chim, trong đó có một số là loài thường trú và trong đó có nhiều loài di trú.
While larger species, such as cattle and horses, are not known to be attacked, bobcats do present a threat to smaller ruminants, such as sheep and goats.
Trong khi các loài lớn hơn, chẳng hạn như bò nhà và ngựa, không thể bị tấn công, linh miêu đưa ra hành động đe dọa đến loài nhai lại nhỏ hơn, chẳng hạn cừu và dê.
The bobcat has long been valued both for fur and sport; it has been hunted and trapped by humans, but has maintained a high population, even in the southern United States, where it is extensively hunted.
Linh miêu đuôi cộc từ lâu đã có giá trị cho cả bộ lông lẫn săn thể thao; chúng bị con người săn bắt và đánh bẫy, nhưng vẫn duy trì quần thể cao, thậm chí ở miền nam nước Mỹ, nơi linh miêu bị săn lùng rộng rãi.
By midwinter, the snow is so deep that bobcats are forced to leave their territories to try and find easier hunting.
Vào giữa mùa đông, tuyết rất dầy linh miêu buộc phải rời khỏi lãnh địa để săn mồi dễ dàng hơn.
Improved branch prediction using a hashed perceptron system with Indirect Target Array similar to the Bobcat microarchitecture, something that has been compared to a neural network by AMD engineer Mike Clark.
Cải thiện dự đoán chi nhánh bằng cách sử dụng hệ thống perceptron được băm với Mảng mục tiêu gián tiếp tương tự như vi kiến trúc Bobcat, thứ được so sánh với mạng thần kinh của kỹ sư AMD Mike Clark.
A study in coastal Southern California has shown bobcat populations are affected by urbanization, creation of roads, and other developments.
Một nghiên cứu ở ven biển miền nam California đã chỉ ra quần thể linh miêu đuôi cộc bị ảnh hưởng bởi đô thị hóa, xây đường giao thông và những phát triển khác.
According to the National Agricultural Statistics Service, bobcats killed 11,100 sheep in 2004, comprising 4.9% of all sheep predator deaths.
Theo cục thống kê nông nghiệp quốc gia, linh miêu giết chết 11.100 con cừu vào năm 2004, bao gồm 4,9% tất cả trường hợp cừu tử vong do động vật săn mồi.
In the 1970s and 1980s, an unprecedented rise in price for bobcat fur caused further interest in hunting, but by the early 1990s, prices had dropped significantly.
Trong những năm 1970 và 1980, một sự gia tăng chưa từng có về giá cả bộ lông linh miêu đuôi cộc gây ra nạn săn bắn tràn lan hơn nữa, nhưng đến đầu năm 1990, giá cả đã giảm đáng kể.
The largest bobcat accurately measured on record weighed 22.2 kg (49 lb), although unverified reports have them reaching 27 kg (60 lb).
Linh miêu đuôi cộc lớn nhất đo lường chính xác cân nặng kỷ lục 22,2 kg (49 lb), mặc dù có báo cáo chưa được xác minh đạt đến 27 kg (60 lb).
Research in Maine has shown little evidence of competitive relationships between the bobcat and coyote or red fox; separation distances and territory overlap appeared random among simultaneously monitored animals.
Nghiên cứu tại Maine đã cho biết ít bằng chứng về mối quan hệ cạnh tranh giữa linh miêu đôi cộc và sói đồng cỏ hoặc cáo đỏ; khoảng cách biệt lập và chồng chéo lãnh thổ xuất hiện ngẫu nhiên giữa các loài động vật giám sát đồng thời.
I hear the Big Belt in the Blue has beavers the size of bobcats.
Tôi nghe nói trên núi Big Belt có hải ly bự như linh miêu.
Well, a worker found some tracks up on Laurel Creek but Galloway thinks that was a bobcat.
À, một công nhân tìm thấy vài dấu vết trên Laurel Creek nhưng Galloway nghĩ đó là của một con mèo rừng.
The bobcat resembles other species of the genus Lynx, but is on average the smallest of the four.
Linh miêu đuôi cộc tương tự loài khác thuộc chi Lynx, nhưng kích thước trung bình nhỏ nhất trong số bốn loài.
One study in the Everglades showed a large majority of kills (33 of 39) were fawns, but prey up to eight times the bobcat's weight could be successfully taken.
Một nghiên cứu tại Everglades đã cho biết phần lớn con mồi giết được (33 trong số 39) là hươu non, nhưng đối với con mồi gấp 8 lần trọng lượng, linh miêu đuôi cộc cũng có thể săn thành công.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bobcat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.