bobby trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bobby trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bobby trong Tiếng Anh.

Từ bobby trong Tiếng Anh có nghĩa là cảnh sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bobby

cảnh sát

noun

What I could us right now is not a bobby, but a really good cleaning lady.
Giờ thứ tôi cần không phải cảnh sát mà là một cô giúp việc giỏi.

Xem thêm ví dụ

Traditional doom metal vocalists favour clean vocals, which are often performed with a sense of despair, desperation or pain; imitating the high-tone wails of Ozzy Osbourne (Black Sabbath), Bobby Liebling (Pentagram), and Zeeb Parkes (Witchfinder General).
Doom metal truyền thống thường dùng clean vocal (hát rõ tiếng), để thể hiện cảm giác tuyệt vọng, thất vọng hay đau đớn; phỏng theo tông cao của Ozzy Osbourne (Black Sabbath), Bobby Liebling (Pentagram), và Zeeb Parkes (Witchfinder General).
Bobby and Gunny return to First Earth, only to find that Spader and Rose have gone ahead, seeking to stop Winn Farrow from shooting a firework rocket into Hindenburg.
Bobby và Gunny trở về Trái Đất thứ nhất, phát hiện Spader và Rose đã đi trước để tìm tên và ngăn chặn tên Winn Farrow bắn tên lửa vô Hindenburg.
I want to tell you all about dear old Bobbie Cardew.
Tôi muốn nói với bạn về tất cả các thân yêu cũ Bobbie Cardew.
This is caused by the 206,000 troop request and the leaks, by Teddy Kennedy and Bobby Kennedy.
Tất cả những điều này là đều do lời đề nghị 206.000 quân, vụ rò rỉ thông tin, Teddy Kennedy và Bobby Kennedy gây ra.
Yet Bobby’s statement had the ring of truth.
Nhưng lời tuyên bố của Bobby là hoàn toàn sự thật.
When asked about Scholes, Bobby Charlton stated, "Paul is always so in control and pin-point accurate with his passing – a beautiful player to watch," while Italian manager Marcello Lippi remarked that Scholes is "an all-round midfielder who possesses quality and character in abundance".
Khi được hỏi về Scholes, Bobby Charlton phát biểu rằng "Paul luôn luôn biết cách kiểm soát và chuyền chính xác tới từng li – một cầu thủ đáng xem," còn huấn luyện viên người Ý Marcello Lippi cho rằng Scholes là "một tiền vệ toàn năng, sở hữu những phẩm chất và cá tính phong phú".
Bobby! Can I tell you a secret?
Tao thể tiết lộ cho tụi bây một bí mật không?
Dok2 and The Quiett represented Illionaire Records on the third season of the TV rap competition SMTM(Show Me the Money), where they were the producers of winning contestant Bobby of IKON.
Dok2 và The Quiett đại diện ILLIONAIRE Records tham gia vào mùa giải thứ ba của cuộc thi rap trên truyền hình Show Me the Money, và là các nhà sản xuất đứng sau chiến thắng thí sinh Bobby của nhóm nhạc IKON.
As Bobby waited he looked at the beautiful flowers and even though he was a boy , he could see why mothers and girls liked flowers .
Trong khi chờ đợi , Bobby ngắm nhìn những đóa hoa xinh đẹp và dù là một đứa con trai cậu cũng có thể hiểu được vì sao các bà mẹ và các cô gái thích hoa .
Bobby is holding fantastically thin slices of a mouse brain.
Bobby đang cằm những lát cắt rất mỏng của não một con chuột.
I got Bobby all wound up and ready to go, sir.
Tôi đã khiến Bobby sẵn sàng ra tay, thưa sếp.
Bobby had two older and one younger sister , who ran the house hold in their mother 's absence .
Bobby có hai người chị và một em gái , là những người trông nom nhà cửa khi mẹ vắng nhà .
I'll be glad when this shit is done, Bobby.
Tôi sẽ rất vui mừng khi đống rác rưởi này kết thúc, Bobby.
1960s portal Death portal Los Angeles portal Criminal justice portal Bobby (2006 film) Kennedy family Kennedy tragedies List of assassinated American politicians "A busboy kneels again next to RFK".
Bobby (phim 2006) Gia tộc Kennedy Lời nguyền Kennedy Danh sách các chính trị gia Hoa Kỳ bị ám sát ^ “PHOTOS: A busboy kneels again next to RFK”.
All alone in the shop , Bobby began to feel alone and afraid .
Còn lại một mình trong cửa hàng , Bobby bắt đầu cảm thấy cô đơn và lo sợ .
The album also features a duet with Houston's daughter Bobbi Kristina on "The Little Drummer Boy".
Album cũng có một bản song ca với cô con gái Bobbi Kristina Houston là "The Little Drummer Boy".
On 22 October 2006, in the 2–0 victory over Liverpool, Scholes became the ninth United player to play in 500 matches, joining Bobby Charlton, Bill Foulkes and Ryan Giggs.
Ngày 22 tháng 10 năm 2006, trong chiến thắng 2–0 trước Liverpool, Scholes trở thành cầu thủ thứ 9 thi đấu 500 trận cho United, cùng với Sir Bobby Charlton, Bill Foulkes và Ryan Giggs.
You don't have to worry about Bobby.
Ngài không cần lo gì về Bobby.
Bobby is also able to reconstitute his body from broken pieces.
Y cũng thể tạo ra các thuộc hạ từ những mảnh cơ thể của chính mình.
Where's your backup, Bobby?
Đội hỗ trợ anh đâu, Bobby?
It's not me, it's Bobby.
Không ph £ i con, mà là Bobby.
Bobby's gonna be here the whole time.
Bobby sẽ ở bên em khi nào em muốn.
Bobby hopes that this means Halla is safe.
Bobby đang tràn trề đầy hy vọng là nó đã cứu được Halla.
All right, Bobby.
Được rồi. Bobby.
Hold on, Bobby!
Trời ơi, cố lên Bobby!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bobby trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.