bobbin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bobbin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bobbin trong Tiếng Anh.

Từ bobbin trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuộn dây, suốt, bôbin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bobbin

cuộn dây

noun

suốt

noun

“Bringing a thread and bobbin” is an expression the Timorese once used to announce the birth of a baby girl.
“Thêm chỉ thêm suốt” từng là câu nói của người Timor khi một bé gái chào đời.

bôbin

noun

Xem thêm ví dụ

Soon we had outgrown the scrap yards, what they could provide, so we coerced a wire manufacturer to help us, and not only to supply the materials on bobbins, but to produce to our color specifications.
Chúng tôi đã sớm trồng nhiều cánh đồng, những thứ có thể cung cấp và chúng tôi thôi thúc những nhà sản xuất phải giúp đỡ chúng tôi, không chỉ cung cấp ống suốt mà còn cung cấp nguyên liệu cho màu.
“Bringing a Thread and Bobbin
“Thêm chỉ thêm suốt
Elias Howe's lockstitch machine, invented in 1845 Elliptic sewing machine with elliptic hook and stationary bobbin, American Institute Fair, 1862 Singer treadle machine An 1880 machine from the Wheeler and Wilson Company Elias Howe, born in Spencer, Massachusetts, created his sewing machine in 1845, using a similar method to Fisher's except that the fabric was held vertically.
Elias Howe's lockstitch machine, invented in 1845 Elliptic sewing machine with elliptic hook and stationary bobbin, American Institute Fair, 1862 Singer treadle sewing machine An 1880 machine from the Wheeler and Wilson Company Trước khi máy may đã được phát minh phụ nữ dành nhiều thời gian để duy trì quần áo của gia đình họ.
Pull the bobbin, and the latch will go up.
Cháu cứ kéo cái chốt, cái then sẽ rơi xuống.
A Needle, A Bobbin, A Strike: Women Needleworkers in America.
Một cây kim, một Bobbin, A Strike: Phụ nữ vá ở Mỹ.
“Bringing a thread and bobbin” is an expression the Timorese once used to announce the birth of a baby girl.
“Thêm chỉ thêm suốt” từng là câu nói của người Timor khi một bé gái chào đời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bobbin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.