boba trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boba trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boba trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ boba trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ngớ ngẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boba

ngớ ngẩn

adjective

No, mi adolescente boba, redonda y rara.
Không, tôi rất ngớ ngẩn, xanh xao và lắm mưu mô tuổi xì tin

Xem thêm ví dụ

No, mi adolescente boba, redonda y rara.
Không, tôi rất ngớ ngẩn, xanh xao và lắm mưu mô tuổi xì tin
Sonreí tontamente mientras pensaba en lo boba que era y me acerqué al mecanismo para observarlo mejor.
Tôi mỉm cười một cách ngu ngốc trước sự ngu muội của mình và thận trọng lách đến gần hơn thiết bị đó để nhìn cho rõ.
los alemanes la llaman " Sitzkrieg ", es decir, " la guerra boba ",
Người Đức gọi là " Sitzkrieg ", nghĩa là cuộc chiến ngồi.
Hoy no quiero hablar de bebés hermosos, quiero hablar de la adolescencia torpe del diseño; ese tipo de adolescencia boba desde donde uno intenta averiguar cómo funciona el mundo.
Hôm nay tôi không muốn nói về những đứa trẻ xinh xắn nữa, tôi muốn nói về giai đoạn phát triển tệ hại của thiết kế-- những năm tháng thanh niên rồ dại. khi mà bạn cố tìm hiểu về thế giới này
Nigel, lo siento, debe aprender que hay mejores maneras de llamar la atención que actuar como una boba.
Tôi xin lỗi, nhưng cô ấy phải học có nhiều cách để được chú ý chứ không chỉ hành động như một tiểu thư.
No crea que soy boba, Señor Morahan.
Đừng tưởng tôi khùng, ông Morahan.
¿ Y una gorra boba?
Và một cái mũ khủng khiếp nữa phải không?
Oh, eres una madre boba.
Ôi, Mẹ là một bà mẹ ngớ ngẩn.
Oh, no seas boba, claro que si.
Đừng ngốc, tất nhiên là Mẹ về.
¿Por quién me toman? ¿Por una boba?
Họ nghĩ em là gì, câm hay làm sao?
Es tu número de seguro social, boba.
Đó là số an sinh xã hội của cậu, ngốc ạ.
¿Soy acaso una boba?
Tôi bị câm hay bị sao à?
Hacer las paces, sí, pero no besarse, boba.
Làm lành thì có, không phải hun hít nhau, ngốc à.
Soy muy boba.
Luôn luôn là một thảm họa.
Hoy no quiero hablar de bebés hermosos, quiero hablar de la adolescencia torpe del diseño; ese tipo de adolescencia boba desde donde uno intenta averiguar cómo funciona el mundo.
Hôm nay tôi không muốn nói về những đứa trẻ xinh xắn nữa, tôi muốn nói về giai đoạn phát triển tệ hại của thiết kế -- những năm tháng thanh niên rồ dại. khi mà bạn cố tìm hiểu về thế giới này
Todas llevamos el vestido nuevo, boba.
Chúng tôi đều mặc áo mới, đồ ngốc.
¿Acaso me cree una boba?
Ông nghĩ tôi là gì, câm hay làm sao?
Ya no estás en Kansas, boba...
Cô không còn ở Kansas nữa, Toto...
Boba, no vas a casarte con él.
“Ngốc nghếch, chị không phải cưới anh ta.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boba trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.