pulpo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pulpo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pulpo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pulpo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bạch tuộc, mực phủ, mực, phủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pulpo

bạch tuộc

noun (alimento procedente de los octópodos)

Está conectado al cadáver de que el pulpo?
Bộ nó nối đến xác của lão bạch tuộc đó à?

mực phủ

noun

mực

adjective noun

Es un pariente cercano del calamar y del pulpo,
họ hàng gần với mực và bạch tuộc,

phủ

noun

Xem thêm ví dụ

Un pulpo no se parece en nada a un ratón y ambos son muy diferentes de un roble.
Một con bạch tuộc không có gì giống với con chuột và cả hai đều hoàn toàn khác so với một cây sồi.
Pero la única manera que puedo describir lo que estaba viendo ese día es que este pulpo estaba jugando. Un comportamiento bastante sofisticado para un mero invertebrado.
Nhưng cách duy nhất tôi có thể miêu tả những gì tôi thấy ngày hôm đó là con bạch tuộc đang chơi đùa, điều nghe có vẻ cao siêu vượt quá biểu hiện của một con vật không xương sống tầm thường.
Luego conoce al cangrejo yeti, al famoso calamar vampiro, escurridizo y difícil de encontrar, y al pulpo Dumbo, que se parece tanto a una caricatura en la vida real que en realidad no tuve que cambiar ni un ápice cuando lo dibujé.
Sau đó anh ta hẹn gặp một con cua Tuyết gai, một con mực ống hút máu- loại hiếm có khó tìm. và một con bạch tuộc đầu voi, với phiên bản hoạt hình giống y như ngoài đời thật, không có gì để biến tấu khi tôi vẽ nó.
El pulpo de los mil trucos.
Chú bạch tuột với hàng ngàn trò vui.
Vemos a empresas como la compañía forestal brasileña Fibria que descubrió cómo evitar la tala de bosques antiguos. Usa el eucalipto y consigue mucho más rendimiento por hectárea de pulpa y produce más papel que lo podría lograr talando árboles viejos.
Chúng ta thấy các công ty như công ty lâm nghiệp Bra-xin Fibria đã tìm ra cách tránh đốn gỗ cánh rừng sinh trưởng lâu năm và bằng cách sử dụng bạch đàn và năng suất thu được nhiều hơn trên mỗi hecta bột giấy và làm ra nhiều giấy hơn so với bình thường bằng cách đốn hạ những cây lâu năm khác.
No vamos a decir " pulpo " en ningún otro contexto.
Đâu có vụ gì khác để mà nói " bạch tuộc " đâu.
Durante el vuelo digieren el alimento y expulsan la pulpa y las semillas.
Khi tìm kiếm trên không trung, dơi ăn trái cây rồi thải ra những cùi và hạt không thể tiêu hóa được.
Repito: " Ejército gigante de pulpos ".
Nhắc lại, đội quân bạch tuộc đông đúc
Está conectado al cadáver de que el pulpo?
Bộ nó nối đến xác của lão bạch tuộc đó à?
Capitán, tubos llenos de pulpos.
Thuyền trưởng, những dòng này đang bò với mấy con mực điện.
El mejor pulpo del mundo.
Mực ống tốt nhất trên thế giới đây.
El pulpo tiene tres corazones
Một con bạch tuộc có 3 quả tim.
¿En qué universo es ésto pulpa light?
trong vũ trụ nào mà đây là " low-pulp "?
Para hacer surgir la fragancia del pulpo, lo servimos tibio.
Để làm tăng hương vị, chúng tôi phục vụ bạch tuộc nóng.
La pide el Pulpo Benítez.
Họ cần một bàn thắng để giải tỏa tâm lý.
El durián tiene una exquisita pulpa cremosa. A pesar de su fuerte olor, mucha gente lo considera un manjar.
Sầu riêng là loại quả có thịt béo mọng và được nhiều người thích dù có mùi khó ngửi
Células madre de pulpa dental extraídas de dientes de leche directo a mi útero.
Tế bào gốc chiết từ tủy răng sữa trong tử cung.
Yo estaba nadando en el golfo y vi un pequeño pulpo en el fondo.
Tôi bơi trong vịnh, và thấy một con bạch tuộc nhỏ dưới đáy.
¡ Pulpo!
Octopus!
Ahora, si se abre el fruto del baobab, verá una, pulpa harinosa de color blanco, que es muy rica en nutrientes y tiene proteína, más proteína que la leche humana.
Nếu như bạn bổ trái cây bao báp, bạn sẽ thấy loại bột màu trắng rất giàu dinh dưỡng và có đạm nhiều đạm hơn cả sữa mẹ.
Bueno, gracias por la placenta de pulpo...
Cám ơn em về nhau bạch tuột
Si uno se acercaba al estanque de los pulpos en especial, temprano a la mañana, antes que llegara la gente, el pulpo se levantaba y te miraba y uno piensa, "¿este tipo me está mirando realmente?
Nếu bạn đi đến một cái bể nuôi bạch tuộc, đặc biệt là vào sáng sớm, trước hết thảy mọi người, con bạch tuộc sẽ trồi lên nhìn bạn và bạn sẽ nghĩ, "Hắn đang thực sự nhìn mình à?
Para obtener dicho aceite, antiguamente se cortaba la fruta en dos, se le quitaba la pulpa y se exprimían las cáscaras de tal modo que las gotitas de esencia que salían disparadas de su capa externa impregnaran unas esponjas.
Phương pháp truyền thống để lấy tinh dầu là cắt trái ra làm đôi, múc bỏ múi, và vắt lấy tinh dầu từ phần vỏ có màu ra những miếng bọt biển.
Pero los pulpos sí.
Loài bạch tuộc thì có.
Ensalada de pulpo, esa clase de tapas.
Salad bạch tuộc, loại tapas này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pulpo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.