boca abajo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boca abajo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boca abajo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ boca abajo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lộn ngược, sấp, đổ lộn, mẹp, nằm sóng soài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boca abajo

lộn ngược

(upside down)

sấp

(prone)

đổ lộn

(upside down)

mẹp

nằm sóng soài

(prone)

Xem thêm ví dụ

Boca abajo, Eddie no está seguro de quién es.
Lộn ngược, Eddie không còn biết rõ ai ra ai.
Puede flotar en el aire, volar hacia atrás, incluso boca abajo.
Nó có thể liệng, bay ngược, thậm chí là lộn nhào.
¡ Boca abajo!
Nằm xuống!
¿Esperaban ver al perro boca abajo?
Bạn có từng nhìn thấy " chó lộn ngược " chưa?
Supongo que tu carta boca abajo es un 10.
Tôi nghĩ lá bài của anh là 10.
Buzón de correo # (boca abajo
Hộp thư # (mặt dưới
Boca abajo.
Nhanh lên, úp mặt xuống!
En la práctica lo hacia boca abajo, flotando en el agua.
Khi luyện tập, tôi úp mặt xuống, thả nổi trên hồ bơi.
Boca abajo (# grados
Lộn ngược (# độ
Podía también leer los números de serie de billetes cuando los ponían boca abajo en un superficie dura.
Bà ấy cũng có thể đọc được mã sỗ xê- ri trên các tờ hóa đơn được lật úp mặt lại trên mặt bàn.
Un día de estos la encontrarán boca abajo en un barranco.
Một ngày nào, người ta sẽ tìm thấy bả nằm úp mặt xuống một cái rãnh nào đó.
Tuve que esperarle en la cama, desnuda y boca abajo.
Tôi chờ chàng ta trên giường, trần truồng.
Girar imagen boca abajo
Quay ngược ảnh
Y al que lleva el traje amarillo y verde, volando boca abajo.
Còn người mặc áo vàng-xanh thì đang chút đầu xuống.
Lo encontré boca abajo y está aturdido.
Tôi thấy anh ấy nằm sóng soài, và anh ấy có vẻ bàng hoàng.
Asegúrate de que se duerma boca abajo.
Trông nó tới khi nó ngủ úp mặt xuống nhé.
Coloque los papeles boca abajo en la pizarra.
Úp mặt các tờ giấy vào bảng.
Las orcas intentan voltear al minke boca abajo...
Lũ sát thủ cố gắng lật úp con minke.
• Los zapatos boca abajo anuncian mala suerte
• Để đôi giày úp xuống đất đem lại rủi ro
Entonces aquí tenemos Penn y Teller, que se ven igual boca abajo.
Đây ta có Penn và Teller, y chang nếu lật úp.
Estaba boca abajo, así que Caroline murmuró su incomprensión hasta que le dio la vuelta y leyó el título.
Quyển sách nằm úp xuống, nên Caroline lầm bầm sự khó hiểu của cô cho đến khi cô lật nó lên và đọc tiêu đề.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boca abajo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.